Những động từ chỉ xu hướng hay tính từ chỉ tốc độ rất quan trọng trong phần miêu tả biểu đồ ở thi viết IELTS.
Dưới đây là một số từ vựng hữu hiệu giúp bạn đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing Task 1.
Những động từ miêu tả xu hướng (ở dạng nguyên thể)
1. Tăng
Increase, grow, rise, jump, climb, escalate, improve, soar, boost, surge, swell.
2. Giảm
Decrease, fall, drop, decline, diminish, reduce, dip, deplete, plunge, plummet.
3. Đứng yên
Stay unchanged, remain constant, witness a period of stability, experience a period of stagnation.
4. Dao động
Fluctuate, swing, waver, oscillate, vacillate, witness a period of inconsistency, experience a period of irregularity.
Những tính từ miêu tả kích cỡ
1. To
Considerable, substantial, significant, sizable, extensive, ample, large, big, enormous, massive, remarkable, exponential.
2. Nhỏ
Slight, insufficient, scanty, insignificant, unnoticeable, unremarkable, negligible.
3. Bình thường
Moderate, regular, normal, fair.
Những tính từ miêu tả tốc độ
1. Nhanh
Sharp, quick, rapid, sudden, steep, dramatic.
2. Chậm
Gradual, plodding, creeping, slow.
3. Đồng nhất
Consistent, continuous, regular, uninterrupted, constant.
Những danh từ miêu tả điểm đột biến
1. Điểm cao nhất
Peak, highest value, greatest point.
2. Điểm thấp nhất
Lowest value.