Trung tâm Ngoại ngữ CFL xin thông báo danh sách và lịch thi APTIS quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 5/1/2019 như sau:
Địa điểm thi: Phòng 204-C3B, Trung tâm Ngoại ngữ CFL – ĐH Bách Khoa HN.
Ca sáng:
8h00: Thí sinh có mặt tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.
8h15: Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:
- Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
- Kỹ năng Nghe (55 phút)
- Kỹ năng Đọc (30 phút)
- Kỹ năng Viết (50 phút)
- Kỹ năng Nói (12 phút)
Ca chiều:
13h00: Thí sinh có mặt tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.
13h15: Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:
- Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
- Kỹ năng Nghe (55 phút)
- Kỹ năng Đọc (30 phút)
- Kỹ năng Viết (50 phút)
- Kỹ năng Nói (12 phút)
Lưu ý: Thí sinh cần có mặt đúng giờ theo thời gian biểu nêu trên.
Những vật dụng được mang vào phòng thi:
- Chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
- Bút viết (bút bi, mực hoặc chì)
- Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát
Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):
- Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
- Các vật dụng cá nhân khác
Hướng dẫn làm bài thi
Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.
Danh sách thi
(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)
TT | MSSV | Họ | Tên | Ngày sinh | Ca |
---|---|---|---|---|---|
1 | 20131545 | Vũ Đình | Tú | 10.06.1995 | Sáng |
2 | 20143323 | Trần Đức | Nhật | 18.07.1995 | Sáng |
3 | 20166419 | Cao Văn | Mạnh | 16.12.1997 | Sáng |
4 | 20140544 | Lường Anh | Cương | 22.09.1996 | Sáng |
5 | 20159603 | Phạm Hồng | Anh | 19.08.1996 | Sáng |
6 | 20140134 | Nguyễn Nam | Anh | 07.05.1996 | Sáng |
7 | Vũ Phương | Anh | 23.01.1994 | Sáng | |
8 | 20110055 | Bùi Thế | Bách | 17.10.1992 | Sáng |
9 | 20130342 | Nguyễn Văn | Bình | 10.11.1994 | Sáng |
10 | 20159609 | Nguyễn Chí | Công | 10.03.1996 | Sáng |
11 | 20140537 | Đỗ Duy | Cương | 26.02.1996 | Sáng |
12 | Lãnh Thị | Chăm | 21.05.1977 | Sáng | |
13 | 20110112 | Ngô Xuân | Chính | 16.08.1993 | Sáng |
14 | Nguyễn Văn | Dũng | 03.01.1993 | Sáng | |
15 | 20140855 | Đồng Xuân | Dương | 19.11.1992 | Sáng |
16 | 20135296 | Nguyễn Thành | Dương | 29.04.1995 | Sáng |
17 | 20135304 | Bùi Bá | Đa | 27.03.1995 | Sáng |
18 | 20121467 | Cao Hoàng | Đại | 17.03.1994 | Sáng |
19 | 20130785 | Đỗ Văn | Đại | 16.06.1995 | Sáng |
20 | Trần Thị | Hà | 17.08.1991 | Sáng | |
21 | Nguyễn Thị | Hải | 22.08.1981 | Sáng | |
22 | Phạm Thị Bích | Hạnh | 01.12.1980 | Sáng | |
23 | Nguyễn Hồng | Hạnh | 23.10.1993 | Sáng | |
24 | Nguyễn Thu | Hiền | 30.12.1995 | Sáng | |
25 | 20131466 | Triệu Xuân | Hiện | 05.04.1995 | Sáng |
26 | 20141641 | Nguyễn Đức | Hiệp | 14.08.1996 | Sáng |
27 | 20146312 | Đỗ Thị Thanh | Hòa | 16.12.1995 | Sáng |
28 | 20113012 | Nguyễn Thế | Hoàn | 04.06.1993 | Sáng |
29 | 20131561 | Trần | Hoàn | 04.09.1995 | Sáng |
30 | Đàm Văn | Hoàng | 06.05.1992 | Sáng | |
31 | 20131580 | Hồ Sỹ | Hoàng | 28.06.1995 | Sáng |
32 | 20131684 | Nguyễn Ánh | Hồng | 04.08.1995 | Sáng |
33 | 20155747 | Bùi Xuân | Hùng | 11.01.1997 | Sáng |
34 | 20146344 | Trịnh Xuân | Huy | 07.11.1996 | Sáng |
35 | 20141918 | Châu Văn | Huy | 02.02.1996 | Sáng |
36 | Trần Phượng | Huyền | 23.06.1989 | Sáng | |
37 | Đoàn Việt | Hưng | 20.03.1996 | Sáng | |
38 | 20146925 | Nguyễn Đình | Hưởng | 23.10.1991 | Sáng |
39 | 20142301 | Nguyễn Duy | Khánh | 27.04.1996 | Sáng |
40 | 20146403 | Nguyễn Quang | Khôi | 02.09.1995 | Sáng |
41 | 20142374 | Nguyễn Cao Duy | Khương | 01.10.1996 | Chiều |
42 | Lê Mỹ | Linh | 08.09.1992 | Chiều | |
43 | 20155970 | Lương Thành | Long | 16.11.1997 | Chiều |
44 | Lê Ngọc | Mai | 24.05.2000 | Chiều | |
45 | 20132674 | Nguyễn Hoài | Nam | 15.08.1994 | Chiều |
46 | 20123337 | Phạm Thúy | Nga | 17.04.1994 | Chiều |
47 | 20143116 | Đào Thị | Nga | 14.02.1996 | Chiều |
48 | 20143131 | Phạm Thị | Nga | 06.07.1995 | Chiều |
49 | Nguyễn Thị Kim | Ngân | 06.03.1991 | Chiều | |
50 | Nguyễn Kim | Ngân | 19.04.1994 | Chiều | |
51 | Đặng Trung | Nghĩa | 14.09.1996 | Chiều | |
52 | 20143166 | Nghiêm Văn | Nghĩa | 22.02.1996 | Chiều |
53 | Lê Xuân | Nguyên | 20.04.1992 | Chiều | |
54 | Nguyễn Thị Hồng | Nhung | 18.11.1986 | Chiều | |
55 | 20143406 | Vũ Hồng | Phi | 20.03.1996 | Chiều |
56 | Nguyễn Bích | Phương | 12.09.1997 | Chiều | |
57 | 20123439 | Ngô Văn | Quân | 07.04.1994 | Chiều |
58 | 20111055 | Nguyễn Hoàng | San | 04.09.1993 | Chiều |
59 | 20133344 | Nguyễn Xuân | Sơn | 05.01.1995 | Chiều |
60 | 20143904 | Đỗ Trung | Tá | 28.08.1996 | Chiều |
61 | 20123601 | Nguyễn Đình | Tiến | 16.08.1994 | Chiều |
62 | 20133973 | Nguyễn Xuân | Tiệp | 18.07.1995 | Chiều |
63 | 20145018 | Bùi Văn | Tú | 03.10.1996 | Chiều |
64 | Phạm Quang | Tú | 05.04.1993 | Chiều | |
65 | 20122773 | Nguyễn Quang | Tú | 09.05.1994 | Chiều |
66 | 20159697 | Lê Anh | Tuấn | 14.03.1996 | Chiều |
67 | Nguyễn Ngọc | Thanh | 19.03.1994 | Chiều | |
68 | Lê Thị Phương | Thảo | 28.02.1997 | Chiều | |
69 | 20136431 | Nguyễn Thị | Thảo | 17.03.1994 | Chiều |
70 | 20144180 | Đoàn Xuân | Thắng | 04.05.1996 | Chiều |
71 | 20144256 | Nguyễn Khắc | Thi | 01.06.1996 | Chiều |
72 | 20144281 | Lê Tiến | Thịnh | 21.06.1996 | Chiều |
73 | 20144352 | Hoàng Đình | Thuấn | 30.01.1996 | Chiều |
74 | 20144617 | Trần Thảo | Trang | 05.02.1996 | Chiều |
75 | Nguyễn Võ Hải | Triều | 08.05.1993 | Chiều | |
76 | Bùi Thị Thanh | Vân | 14.07.1982 | Chiều | |
77 | Chu Thị | Vinh | 30.08.1995 | Chiều | |
78 | 20143166 | Nghiêm Văn | Nghĩa | 22.02.1996 | Chiều |
Thông tin liên lạc của Hội đồng Anh
- Hotline trong ngày thi: 0902064064
- Tạ Anh Thư (Ms.): thu.ta@britishcouncil.org.vn
- Lê Phương Thủy (Ms.): thuy.le@britishcouncil.org.vn
Kết quả thi
Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại Trung tâm Ngoại ngữ CFL sau 07 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày lễ) kể từ ngày dự thi. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.
Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo Đại học và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC.
Mọi thông tin liên hệ: Ms. Hoa – tphoa@cfl.edu.vn
Tòa nhà C3B – (024) 3868.2445 – (024) 3623.1425 – info@cfl.edu.vn
Lịch thi dự kiến tiếp theo: 15/12.