Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh (British Council) tổ chức vào ngày 4, 5/1/2020 dành cho Sinh viên HUST, NEU, FTU, HOU, TNU, hướng dẫn viên du lịch quốc tế và mọi đối tượng có nhu cầu như sau:
Địa điểm thi:
Thời gian cụ thể:
Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h
Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.
Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:
- Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
- Kỹ năng Nghe (55 phút)
- Kỹ năng Đọc (30 phút)
- Kỹ năng Viết (50 phút)
- Kỹ năng Nói (12 phút)
Những vật dụng được mang vào phòng thi:
- CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
- Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
- Bút viết (bút bi, mực hoặc chì). Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát
Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):
- Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
- Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ.
- Các vật dụng cá nhân khác
Quy định thi:
- Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
- Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
- Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
- Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
- Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
- Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.
Hướng dẫn làm bài thi
Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.
Danh sách thi ngày 4/1/2020
(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)
Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.
Time | Fname | Lname | No |
---|---|---|---|
7h | An | Le Thanh | 1 |
7h | Anh | Do Tuan | 2 |
7h | Anh | Pham Nguyen Mai | 3 |
7h | Anh | Phan Lan | 4 |
7h | Bien | Nguyen Van | 5 |
7h | Binh | To | 6 |
7h | Cuong | Vu Tuan | 7 |
7h | Chau | Nguyen Nang | 8 |
7h | Chinh | Nguyen Duc | 9 |
7h | Chinh | Ngo Van | 10 |
7h | Chung | Nguyen Binh | 11 |
7h | Doanh | Tong Cong | 12 |
7h | Duy | Nguyen Quang | 13 |
7h | Duy | Tran Phuong | 14 |
7h | Duy | Le Van | 15 |
7h | Duong | Nguyen Dang | 16 |
7h | Dat | Dang Thanh | 17 |
7h | Dat | Nguyen Tuan | 18 |
7h | Dong | Nguyen Mau | 19 |
7h | Duc | Bui Huy | 20 |
7h | Duc | Le Quang | 21 |
7h | Hai | Nguyen Thi Minh | 22 |
7h | Hao | Le Anh | 23 |
7h | Hang | Luc Thi Thu | 24 |
7h | Han | Hoang Ngoc | 25 |
7h | Hien | Nguyen Thi | 26 |
7h | Hien | Nguyen Thi Bich | 27 |
7h | Hiep | Ngo Hao | 28 |
7h | Hieu | Vuong Xuan | 29 |
7h | Hieu | Doan Cong | 30 |
7h | Hoa | Nguyen Phuong | 31 |
7h | Hoa | Phung Thi | 32 |
7h | Hoan | To Xuan | 33 |
7h | Hoan | Hoang Van | 34 |
7h | Hoang | Nguyen Tran Viet | 35 |
7h | Huan | Ha Van | 36 |
7h | Hung | Trinh Xuan | 37 |
7h | Huy | Pham Quang | 38 |
7h | Huyen | Tran Khanh | 39 |
7h | Trang | Giang Quynh | 40 |
13h | Khang | Nguyen Van | 41 |
13h | Khang | Bui Duc | 42 |
13h | Khoi | Pham Van | 43 |
13h | Lan | Luu Thi | 44 |
13h | Lam | Le Viet | 45 |
13h | Linh | Nguyen Van | 46 |
13h | Linh | Luong Thi Thuy | 47 |
13h | Mai | Dinh Thi | 48 |
13h | Manh | Nguyen Van | 49 |
13h | Manh | Le Duy | 50 |
13h | Minh | Ngo Xuan | 51 |
13h | Nam | Vo Hoai | 52 |
13h | Nga | Nguyen Thi | 53 |
13h | Ngoc | Nguyen Bich | 54 |
13h | Nguyen | Doan Van | 55 |
13h | Oanh | Trinh Thi Ngoc | 56 |
13h | Phuc | Nguyen Luong | 57 |
13h | Phuong | Dao Thi Minh | 58 |
13h | Phuong | Duong Thi | 59 |
13h | Phuong | Pham Thi | 60 |
13h | Phuong | Pham Mai | 61 |
13h | Quan | Vu Quoc | 62 |
13h | Quynh | Dang Khac | 63 |
13h | Quynh | Dang Thuy | 64 |
13h | Quynh | Nguyen Thi | 65 |
13h | Tam | Nguyen Van | 66 |
13h | Toan | Trieu Quoc | 67 |
13h | Tuan | Le Cong | 68 |
13h | Tuan | Nguyen Van | 69 |
13h | Tung | Nguyen Thanh | 70 |
13h | Tuyen | Nguyen Thi | 71 |
13h | Thanh | Nguyen Thi | 72 |
13h | Thanh | Pham Thi | 73 |
13h | Thang | To Ngoc | 74 |
13h | Thuong | Nguyen Thi Hoai | 75 |
13h | Trang | Pham Thi | 76 |
13h | Trang | Phan Hoang Thanh | 77 |
13h | Truong | Bui Van | 78 |
13h | Uyen | Khong Tu | 79 |
13h | Vuong | Hoang Ngoc | 80 |
Danh sách thi ngày 5/1/2020
(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)
Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.
Time | Fname | Lname | DOB | No |
---|---|---|---|---|
7h | Anh | Dinh Mai | 11.10.2000 | 1 |
7h | Anh | Pham Thi Ngoc | 31.07.1995 | 2 |
7h | Anh | Pham The | 20.01.1998 | 3 |
7h | Anh | Ngo Nam | 26.08.2000 | 4 |
7h | Anh | Do Thi Ngoc | 15.07.1997 | 5 |
7h | Cuong | Le Thanh | 11.06.1996 | 6 |
7h | Cuong | Ngo Da | 25.02.1996 | 7 |
7h | Chau | Le Minh | 30.04.1997 | 8 |
7h | Chien | Nguyen Duy | 10.10.1995 | 9 |
7h | Chien | Nguyen Nhu | 09.09.1997 | 10 |
7h | Chinh | Pham Tien | 26.02.1997 | 11 |
7h | Danh | Nguyen Viet | 05.07.1997 | 12 |
7h | Duy | Nguyen Manh | 05.04.1997 | 13 |
7h | Duy | Hoang Van | 02.05.1997 | 14 |
7h | Du | Tran Van | 06.08.1997 | 15 |
7h | Dat | Luong Quoc | 21.02.1997 | 16 |
7h | Dat | Nguyen Ngoc | 03.04.1997 | 17 |
7h | Dat | Vu Ba | 18.08.1997 | 18 |
7h | Dat | Pham Van | 02.04.1997 | 19 |
7h | Dang | To Kim | 10.02.1996 | 20 |
7h | Duc | Bui Xuan | 07.02.1997 | 21 |
7h | Duc | Le Minh | 17.08.1997 | 22 |
7h | Giang | Pham Truong | 22.09.1997 | 23 |
7h | Giang | Nguyen Thi Le | 19.11.1997 | 24 |
7h | Hai | Nguyen Son | 10.04.1970 | 25 |
7h | Hang | Nguyen Phuong | 14.01.1997 | 26 |
7h | Hang | Nguyen Thi | 21.07.1997 | 27 |
7h | Hau | Vu Thi | 28.03.1997 | 28 |
7h | Hien | Nguyen The | 01.06.1995 | 29 |
7h | Hien | Hoang Huu | 12.10.1997 | 30 |
7h | Hiep | Tran Huu | 29.11.1995 | 31 |
7h | Hieu | Nguyen Trung | 22.10.1997 | 32 |
7h | Hoang | Nguyen Huy | 19.09.2001 | 33 |
7h | Hoang | Ha Cong Minh | 05.03.1997 | 34 |
7h | Hoang | Pham Sy | 23.11.1997 | 35 |
7h | Hung | Tran Van | 25.08.1994 | 36 |
7h | Huy | Nguyen Quoc | 11.07.1997 | 37 |
7h | Huy | Tran Duc | 31.07.1998 | 38 |
7h | Huy | Nguyen Thuc | 08.01.1997 | 39 |
7h | Huyen | Tran Thi Thanh | 10.07.1997 | 40 |
7h | Thao | Dinh Phuong | 13.04.1997 | 41 |
13h | Huyen | Nguyen Thi | 06.06.1998 | 42 |
13h | Huong | Tran Thi Thu | 17.12.1998 | 43 |
13h | Huong | Nguyen Thi | 02.06.1997 | 44 |
13h | Kien | Tran Trung | 19.12.1996 | 45 |
13h | Kien | Tran Trung | 04.01.1998 | 46 |
13h | Kieu | Trinh Thi Thuy | 05.12.2000 | 47 |
13h | Khanh | Nguyen Ngoc | 19.12.1998 | 48 |
13h | Khoa | Nguyen Van | 19.05.1998 | 49 |
13h | Lam | Pham Thanh | 12.04.1997 | 50 |
13h | Linh | Le Huyen | 01.02.1997 | 51 |
13h | Linh | Nguyen Thi | 26.03.1998 | 52 |
13h | Luong | Nguyen Dac | 03.02.1996 | 53 |
13h | Men | Bui Thi | 12.01.1998 | 54 |
13h | Nam | Le Cong | 20.02.1996 | 55 |
13h | Nam | Nguyen Trong | 25.06.1997 | 56 |
13h | Ninh | Vu Duy | 30.03.1995 | 57 |
13h | Ngoc | Le Thi Bich | 10.12.1996 | 58 |
13h | Nguyen | Tran Ngoc | 06.09.1996 | 59 |
13h | Nhung | Chu Thi | 02.04.1997 | 60 |
13h | Nhung | Nhu Thi Hong | 17.05.1998 | 61 |
13h | Phan | Nguyen Vi | 14.03.1995 | 62 |
13h | Phuc | Nguyen Hoang | 11.03.1996 | 63 |
13h | Phuc | Nguyen Phan | 28.03.1999 | 64 |
13h | Phung | Pham Quang | 26.05.1996 | 65 |
13h | Quy | Nguyen Xuan | 21.05.1997 | 66 |
13h | Quynh | Nguyen Thi Nhu | 26.05.2001 | 67 |
13h | Son | Tran Thai | 17.10.1997 | 68 |
13h | Son | Hoang Ngoc | 10.06.1996 | 69 |
13h | Tam | Truong Dinh | 30.01.1997 | 70 |
13h | Tu | Nguyen Ngoc | 09.04.1998 | 71 |
13h | Tu | Tran Dang | 20.02.1997 | 72 |
13h | Tuan | Dang Huy | 21.06.1997 | 73 |
13h | Tung | Do Thanh | 04.10.1998 | 74 |
13h | Tung | Nguyen Xuan | 19.09.1997 | 75 |
13h | Thanh | Nguyen Phuong | 28.02.1995 | 76 |
13h | Thao | Ngo Thi | 17.12.1999 | 77 |
13h | Thang | Pham Huu | 25.06.1997 | 78 |
13h | Thu | Ngo Duy | 14.02.1997 | 79 |
13h | Thuy | Trinh Thi | 22.10.1997 | 80 |
13h | Thu | Bui Anh | 28.10.2000 | 81 |
13h | Thuong | Vu Thi | 24.03.1996 | 82 |
13h | Trang | Nguyen Thi Huyen | 11.04.1998 | 83 |
13h | Truong | Bui Van | 09.07.1997 | 84 |
13h | Yen | Hoang Thi | 10.07.1997 | 85 |
Thông tin liên lạc hỗ trợ của Hội đồng Anh và ĐH Bách Khoa HN
- Hotline (trong ngày thi): 091.161.0110
- Nguyễn Thắng (Mr.) – thang.nguyen@britishcouncil.org.vn
- Nguyễn Thắm (Ms.) – tham.nguyenthi@hust.edu.vn
Kết quả thi
Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sớm nhất sau 7 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.
Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sớm nhất sau 5-6 ngày làm việc)
Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc. Việc cập nhật tiếp theo do phòng Đào tạo xử lý.
Thủ tục phúc khảo: Hiện Hội đồng Anh không cung cấp dịch vụ phúc khảo bài thi Aptis. Mọi thắc mắc (nếu có) của thí sinh dự thi sẽ được giải quyết trực tiếp tại phòng thi.