Danh sách và lịch thi APTIS quốc tế 29, 30/6/2019 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (Trung tâm Ngoại ngữ) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi APTIS quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 29, 30/6/2019  như sau:

Địa điểm thi:

  • Phòng 204-C3B, ĐH Bách Khoa HN.

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h

Thí sinh có mặt tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Lưu ý: Thí sinh cần có mặt đúng giờ theo thời gian biểu nêu trên.

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì)
  • Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật dụng cá nhân khác

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

TTFNameLNameDOBTimeDate
1Vu AnhNguyen15.01.19977h29.6
2Tuan AnhLe23.05.19967h29.6
3Duc AnhLe14.05.19947h29.6
4Thi Van AnhLe13.08.20007h29.6
5Thi Ngoc AnhLe18.02.19947h29.6
6Truong Duc AnhLe11.04.19977h29.6
7Quynh AnhDuong23.09.20007h29.6
8Thi Ngoc AnhNguyen22.07.19937h29.6
9Manh CuongDoan30.01.19977h29.6
10Dieu ChauNguyen03.01.19997h29.6
11Van ChiNguyen02.02.19957h29.6
12Ngoc DungDo17.12.20007h29.6
13Trung DungNong03.09.19957h29.6
14Tien Dung ZTran29.06.19967h29.6
15Mau DuyNguyen25.04.19947h29.6
16Tran Quang DuyDang27.08.19997h29.6
17Minh DuongNguyen04.09.19937h29.6
18Thi Thuy DuongTong30.08.19977h29.6
19Viet Dai ZMai17.07.19967h29.6
20Tien DatNguyen13.09.19977h29.6
21Hai DeNguyen05.11.19957h29.6
22Van DoHoang07.06.19917h29.6
23Quang DucDuong08.12.19967h29.6
24Minh DucNguyen13.05.19967h29.6
25Tien DucDang20.02.19977h29.6
26Solen FernandoAnthony29.01.19887h29.6
27Duc GiangHoang13.01.20007h29.6
28Viet HaNguyen24.11.20007h29.6
29Phuong HaLe15.02.20007h29.6
30Nhi HaTran18.03.20007h29.6
31Dinh HatNguyen20.04.19967h29.6
32Thi HangLe20.05.19907h29.6
33Ba HiepHoang16.05.19947h29.6
34Dinh HiepTran07.01.19977h29.6
35Trung HieuPham07.04.19967h29.6
36Phuong HoaDao31.07.19987h29.6
37Minh HoangTruong14.10.19957h29.6
38Thi HueNguyen03.07.20007h29.6
39Thi HueTran06.10.20007h29.6
40Manh HungVu17.05.19947h29.6
41Khanh HuyNguyen10.10.19967h29.6
42Thi HuyenNguyen03.07.20007h29.6
43Thi Thanh HuyenTran29.05.20007h29.6
44Thi Phuong LinhNguyen20.07.20007h29.6
45Thi Mai HuongQuan05.08.19897h29.6
46Thi Cam HuongQuach06.11.199213h29.6
47Thi Thuy HuongNguyen26.07.200013h29.6
48Van LaDuong20.02.199413h29.6
49Phu LamHoang24.09.200013h29.6
50Duc LamTran19.11.199613h29.6
51Nguyen Ha LinhPhan12.05.200013h29.6
52Thi My LinhNguyen15.09.200013h29.6
53Thi Thuy LinhNguyen01.07.199713h29.6
54Ngoc Mai LinhPham15.10.200013h29.6
55Nhat LinhNguyen24.07.200013h29.6
56Gia LongTran02.06.199413h29.6
57Thi Quynh LyNguyen18.02.199313h29.6
58Thao LyPhung23.08.200013h29.6
59Van MinhHuynh02.10.199613h29.6
60Thanh NamNguyen14.10.199713h29.6
61Dang NamNguyen05.09.199913h29.6
62Thanh NamNguyen11.10.199713h29.6
63May NebrejaFrancis24.04.198913h29.6
64Thi NgaLuu26.12.199413h29.6
65Hoang NganTran17.10.200013h29.6
66Van Ngoc ZNguyen01.10.199313h29.6
67Van NgocTong20.07.199513h29.6
68Thi Hong NgocNguyen11.01.199613h29.6
69Khoi NguyenNguyen22.12.200013h29.6
70Ngoc Nha ZNguyen06.01.199613h29.6
71Lan NhiHa17.12.200013h29.6
72Thi NhungLuu02.05.199313h29.6
73Viet PhuongHoang11.11.200013h29.6
74Thi Ha PhuongPhan18.06.200013h29.6
75Thi PhuongTran20.03.199613h29.6
76Thi Kim PhuongLuong08.12.198813h29.6
77Dang QuangHoang30.10.199713h29.6
78Thi Thao QuyenVu12.11.200013h29.6
79Ngoc QuyetVu24.10.199613h29.6
80Huong QuynhTran20.08.200013h29.6
81Tran Ngoc SanDang18.02.200013h29.6
82Quang SangNguyen27.10.197613h29.6
83Thuan SyDam05.11.199513h29.6
84Xuan TamTrinh09.02.199513h29.6
85Thanh TienNguyen23.06.199013h29.6
86Van TienTran01.03.199213h29.6
87Ngoc ToanDang05.05.199713h29.6
88Quoc TuanNguyen16.03.200013h29.6
89Thanh TungPhan20.09.199713h29.6
90Anh ThaiNguyen26.09.198813h29.6
91Cong ThanhLe16.10.199413h29.6
92Huu Thanh ZNguyen28.06.198913h29.6
93Phuong ThaoNguyen18.04.200013h29.6
94Thu ThaoHa23.05.199413h29.6
95Huu ThangNguyen15.06.200013h29.6
96Mai Hong ThienLe28.03.199713h29.6
97Thi Minh ThinBui25.12.200013h29.6
98Thi ThoaNguyen17.09.199313h29.6
99Thi ThuBien05.06.199713h29.6
100Thi ThuNguyen17.05.199713h29.6
101Thi ThuyTruong02.06.200013h29.6
102Thi Thu ThuyLe10.09.199913h29.6
103Ngoc TraNguyen26.10.200013h29.6
104Thi Huyen TrangTran24.02.199313h29.6
105Van TranhNguyen06.08.198913h29.6
106Nhu TraoTran17.06.199613h29.6
107Quang VietBui20.02.199713h29.6
108Quang VinhPham04.04.199613h29.6
109Hoang VuongTran14.06.199713h29.6
110Khanh VyPhan18.11.200013h29.6

Danh sách thi ngày 30/6
(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

TTFNameLNameDOBTimeDate
1Thi AnNguyen16.07.19967h30.6
2Minh AnhVu16.11.20007h30.6
3Ba CuongNguyen06.11.19977h30.6
4Van CuongLuong24.03.19947h30.6
5Van ChungPham20.10.19957h30.6
6Van DungPham10.05.19917h30.6
7Tri DungDuong17.11.19977h30.6
8Thi Thuy DuongLe04.08.19987h30.6
9Ba DinhNguyen09.10.19967h30.6
10Thuc DoanNguyen11.07.20007h30.6
11Ngoc DucTran01.07.20007h30.6
12Duy GiapNguyen05.11.19947h30.6
13Thi Thu HaMai28.10.19937h30.6
14Thi Kim HangPham26.07.20007h30.6
15Van HienTran15.02.19957h30.6
16Thi Phuong HoaDang11.03.20007h30.6
17Thi Hoa ZTran10.07.19947h30.6
18Thi HoanHoang26.05.19957h30.6
19Mau Quoc HungTran17.09.20007h30.6
20Thi HungNguyen03.05.19967h30.6
21Thi HuongNguyen24.04.19967h30.6
22Mai KhanhNguyen25.10.19977h30.6
23Van KhanhDang06.06.19967h30.6
24Minh KhoaVu13.11.19967h30.6
25Dieu LinhChu13.06.20007h30.6
26Vu Dieu LinhTang21.12.19977h30.6
27Thi LinhPham08.02.20007h30.6
28Thuy LinhVu08.11.19957h30.6
29Vuong LinhHo01.01.20007h30.6
30Khanh LinhNguyen15.01.20007h30.6
31Thi Kieu LoanHuynh02.12.19927h30.6
32Xuan LuongNguyen07.05.19967h30.6
33MinhNguyen29.09.19937h30.6
34Lan NinhNguyen13.02.19967h30.6
35Thi NgaPham18.05.19957h30.6
36Thi NgaPham16.03.19957h30.6
37Van NghiaVu08.09.19977h30.6
38Hong NgocNguyen23.01.19967h30.6
39Thi NhungDo03.02.19957h30.6
40Thi Nhu ZTang15.03.19977h30.6
41Thi PhuongDoan24.04.19967h30.6
42Thi Quynh ZMai16.08.19977h30.6
43Nu TamPham08.08.20007h30.6
44Van TienTran03.02.19967h30.6
45Van TuanVu27.07.19967h30.6
46Chien ThangTran02.01.20007h30.6
47Thi Ha TrangQuach01.01.19967h30.6
48Sy TrieuHo18.12.19967h30.6
49Xuan TruongTrinh17.11.19947h30.6
50Van VietDang25.11.19977h30.6

Thông tin liên lạc của Hội đồng Anh

Thông tin liên lạc của TT Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật – ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sau 07 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày lễ) kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sau ngày thi khoảng 5-6 ngày)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC.

 

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis