Danh sách và lịch thi Aptis quốc tế 21, 22/12 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 21, 22/12/2019  dành cho Sinh viên HUST, NEU, FTU, HOU, TNU, hướng dẫn viên du lịch quốc tế và mọi đối tượng có nhu cầu như sau:

Địa điểm thi:

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h (nếu có)

Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì). Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ và các vật dụng cá nhân khác

Quy định thi:

  • Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
  • Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
  • Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
  • Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
  • Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
  • Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi ngày 21/12/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.

TimeFnameLnameDOBScodeNo
7hAnhDinh Xuan Tuan30.11.1996201460121
7hAnhChu Kieu09.12.1997N1942612
7hBacHan Van07.10.1997201502623
7hBinhMai Thuy29.11.1997N1937884
7hCanhNguyen Van29.01.1995201303725
7hCuongTran Van10.09.1997201505456
7hChuyenNguyen Van14.08.1997201504177
7hDaiBui Man06.02.1996201507938
7hDangNguyen Dang Hai04.09.1996201461809
7hDatVu Tien07.02.19972015090010
7hDatNguyen Dang29.09.19972015084111
7hDatDo Tien10.01.19972015082112
7hDinhVu Duc16.02.19972015094113
7hDongDuong Duc09.08.19972015095514
7hDucNong Quoc07.10.1990N19480615
7hDungTran Dinh10.12.19972015071316
7hDungDo Thi Kim23.04.19962014069117
7hDuongPham Thuy03.12.2000N19481918
7hDuongTran Binh30.04.19972015077419
7hDuongNguyen Trong02.11.19982016592220
7hDuyNguyen Huu12.11.19962016710921
7hDuyNguyen Van13.10.19962015525622
7hHaiTran Quang21.06.19952013127323
7hHaiNguyen Van03.04.19972015121124
7hHaiLuu Quang01.05.19972015118825
7hHaiNgo Van07.03.19962015547826
7hHauTran Van24.05.19972015128627
7hHiepNguyen Van26.06.19952013149028
7hHiepDang Vu13.01.19952014162929
7hHieuHoang Trung07.04.19932015131830
7hHieuTran Minh04.07.19972015136831
7hHoanNguyen Duc28.10.19972015149232
7hHoangNguyen Minh19.11.1997N19481233
7hHuanNguyen Huu07.02.19972015163234
7hKienPham Van29.10.19982016632335
7hKienPham Trung25.09.19972015207436
7hKieuMa Thi Thuy28.03.1997N19426537
7hKhanhNguyen Minh29.11.19972015584738
7hLePham Nhat07.02.19972015215539
7hLeTrinh Thi25.05.19982016234440
7hLinhDo Phuong13.07.2000N19497841
7hLinhCao Thi My16.07.19982016532142
13hLocNgo Xuan05.06.19972018960843
13hLocHo Thi02.01.19952014272144
13hLuatNguyen Van06.07.19972015233045
13hLucDo Van10.02.19972015235046
13hMinhNguyen Ngoc12.04.1977N19480547
13hMinhNguyen Van06.03.19962014294748
13hNamNguyen Thanh17.12.19972015257949
13hNgocPham Thi Bich19.05.19972015270450
13hNgocHoang Minh26.10.2000N19426651
13hNguyenTran Ngoc06.09.19962014325552
13hNguyenPham The29.06.19972015273053
13hPhucNguyen Bui25.10.19952013298254
13hPhuongNguyen Thi Thao13.06.19972015290555
13hPhuongPham Thi Minh17.12.19972015291356
13hQuangNguyen Van10.09.19962014359557
13hQuynhPham Thi31.01.19982016346358
13hQuynhDuong Thuy02.12.1995N19262559
13hTaiDang The14.09.19972015325960
13hTamNguyen Thi19.09.19972015329061
13hTuLe Anh30.08.19972015419662
13hTuanNguyen Tien01.02.19922015406163
13hTungNguyen Xuan04.03.19982016455264
13hTungNguyen Thanh13.10.19972015426265
13hThamPhan Thi29.12.19972015348266
13hThanhLai Huu16.11.19972015337667
13hThaoBui Thu13.02.2000N19480768
13hThaoVo Thi Thanh15.05.19982016380069
13hThiepNguyen Thi01.03.19982016389770
13hThuyDang Thi27.08.19972015367471
13hTrangNguyen Thi14.05.1997N19482172
13hTrangNguyen Thi Thuy21.04.19972015667373
13hTrangDang Thi Ha11.01.2000N19466874
13hTrongLe Quang09.02.19962015670275
13hTrungDo Van04.02.19942013665676
13hTruongDo Xuan14.02.19972015402277
13hTruongBui Xuan13.06.19942012264378
13hUyenNguyen Thi Hoai06.11.19962014518479
13hXuyenNguyen Thi18.03.19972015443680

Danh sách thi ngày 22/12/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.

TimeFnameLnameDOBScodeNo
7hAnhLe Thi Mai01.08.1998N1949041
7hAnhNguyen Van Thai10.05.1997201501392
7hAnhKieu Thi Cam03.03.1998N1948393
7hAnhNguyen Thi Ngoc10.02.2001N1948284
7hAnhNguyen Van26.09.2000N1948155
7hAnhLe Tuan24.03.1997201500736
7hBienHa Ngoc19.12.1997201551207
7hCuongTran Manh31.12.1995201305388
7hCuongPham Manh07.07.1997201505279
7hCuongPham Minh30.06.19972015047110
7hCuongNguyen Xuan01.10.1995N19323211
7hChienPhan Ngoc17.05.19972015036512
7hChuyenNguyen Van26.06.19952015041813
7hDaiTran Quang24.01.19972015080214
7hDiepDuong Hoang30.12.19952013091315
7hDinhBui Van05.11.19952014066716
7hDucNguyen The14.11.19972015104417
7hDucPhi Hoang13.08.19962015106018
7hDucPham Tien14.01.19992017248319
7hDucNguyen Ngoc18.08.19952013102420
7hDungNguyen Quoc03.08.19972016944321
7hDuongLe Thuy24.10.1999N19491122
7hGiangNguyen Tuan08.08.19952013110923
7hHaNgo Thuy06.02.1997N19483324
7hHaDang Phuong23.07.2000N19481425
7hHaiNguyen Xuan20.04.19962015121326
7hHaiPhi Minh28.05.1999N19483427
7hHanhNguyen Thi Hong19.03.2000N19497628
7hHanhTran Thi Hong31.01.1998N19490329
7hHiepNguyen Van05.12.19962015143730
7hHoaVu Van27.04.19972015160631
7hHoangLe Huy17.12.19972015151832
7hHoangTran Huy09.12.19962015565533
7hHungNguyen Quoc11.11.19972015186234
7hHungNguyen Ngoc01.10.2000N19482335
7hHuyTran Van04.01.19962016941836
7hHuyLe Van06.01.19942015166537
7hHuyDuong Quang07.09.2001N19481138
7hHuyVu Dinh23.10.19972015571339
7hHuynhNguyen Dinh05.05.19972015176440
7hKhangDo Van27.08.19962014225641
13hKhanhLe Quoc10.09.19962014639342
13hLinhHa Duc31.05.19952013587443
13hLinhDuong Tuan06.07.19962014254144
13hLoanNguyen Phuong20.06.1990N19497745
13hLoanNguyen Thi14.02.2000N19425546
13hLocBui Dinh26.11.19962015229847
13hMinhNguyen Thi Nguyet24.10.19972015248248
13hNamTran Phuong01.03.19972015260849
13hNamNguyen Van09.03.19972015610350
13hNganLuu Thuy13.12.1997N19483551
13hNganNguyen Thi Kim20.11.19952013274652
13hNghiaDang Dinh29.06.19962014316153
13hNgocNguyen Linh19.05.1997N19483254
13hNhatCao Van26.01.19972015276155
13hNhungNguyen Thi Hong11.09.1989N19269056
13hNhungVu Thi Phi26.06.1999N19492157
13hNhungNguyen Thi23.10.19972015278558
13hQuyenPham Le10.04.1997N19259959
13hQuynhNguyen Thi22.10.19952013322660
13hQuynhPham Thi30.01.19962014374961
13hSonTruong Hong01.02.19962014388962
13hSyNgo Van28.08.19972015325663
13hTaiPhung Thi19.09.1996N19078364
13hTamDao Duc08.06.19962014662265
13hTamNguyen Thi Thanh15.11.19982016554666
13hTienDao Minh13.10.19932015375667
13hTienNguyen Van06.08.19972015378068
13hTienNguyen Manh16.03.19962014447969
13hTienHoang Viet15.08.19972015375970
13hToanVu Duc31.07.19972015384771
13hToanTran Ngoc28.02.19972015384372
13hToiDao Manh02.12.19972015385873
13hTuanVu Ngoc27.04.19972015415574
13hThuNguyen Thi Hoai14.07.1997N19484075
13hThuyPham Thi Minh20.11.1997N19484176
13hThuyLuong Thanh19.08.1997N19483177
13hTrangHa Ngoc Thy17.03.1999N19491378
13hTrangNguyen Thi19.09.1996N19487679
13hTrongHoang Van06.10.19972015393780
13hUyenPhan Thi To01.09.1998N19485781
13hVietPham Bich18.04.19972015435482

Thông tin liên lạc hỗ trợ của Hội đồng Anh và ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sớm nhất sau 7 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sớm nhất sau 5-6 ngày làm việc)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc. Việc cập nhật tiếp theo do phòng Đào tạo xử lý.

Thủ tục phúc khảo: Hiện Hội đồng Anh không cung cấp dịch vụ phúc khảo bài thi Aptis. Mọi thắc mắc (nếu có) của thí sinh dự thi sẽ được giải quyết trực tiếp tại phòng thi.

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis