Danh sách và lịch thi Aptis quốc tế 20, 21/7/2019 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 20, 21/7/2019  như sau:

Địa điểm thi:

  • Phòng 204-C3B, ĐH Bách Khoa HN.

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h

Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì)
  • Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ và các vật dụng cá nhân khác

Quy định thi:

  • Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
  • Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
  • Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
  • Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
  • Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
  • Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi ngày 20/7/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeLnameFnameDOBScode
17hAnhNguyen Thi Phuong16.10.2000N191694
27hAnhNguyen Phuong14.10.2000N191626
37hAnhPhi Lan30.09.2000N191606
47hAnhNguyen Thi Van01.05.1995N191103
57hAnhNguyen Thi Ngoc01.09.199620155057
67hAnhNguyen Thi Ngoc10.11.2000N191521
77hAnhMai Thi Van21.03.2000N191389
87hAnhDang Thi Lan24.12.1999N191377
97hAnhDinh Thi Dieu25.12.2000N191516
107hAnhDo Ton Ngoc23.04.2000N191450
117hBaoNguyen Thi Thai07.11.1998N170511
127hBinhVu Xuan11.08.199420122897
137hCuongNguyen Manh24.12.2000N191693
147hCuongDo Manh11.05.199520130493
157hCuongNguyen Ngoc29.08.199720155215
167hChauNguyen Minh24.03.2000N191645
177hChiNguyen Lan20.11.2000N191423
187hChiNguyen Linh22.10.2000N191395
197hChinhNguyen Thi Huyen03.03.1999N191378
207hDungDoan Thi30.05.1998N191497
217hDungTran Phuong15.02.2000N191388
227hDuyDoan Quang06.10.1999N191375
237hDuyenDoan Thi My21.10.2000N191622
247hDuongNguyen Thuy30.03.2000N191655
257hDuongVu Thi Thuy01.02.199720155311
267hDiemTrinh Thi09.03.2000N191656
277hDucDuong Quang08.12.199620141092
287hDucBui Xuan12.07.199720155381
297hDucDuong Minh27.08.199720155383
307hGiangNguyen Huong03.12.2000N191570
317hGiangTran Thi Linh15.10.2000N191536
327hGiangDo Huong27.03.2000N191462
337hHaNguyen Thi Minh15.08.2000N191633
347hHaBui Pham Hai26.11.2000N191589
357hHaiTruong Duy21.02.2000N191579
367hHangNguyen Thi26.03.2000N191412
377hHanNguyen Manh02.10.2000N191630
387hHienNgo Thu18.09.2000N191625
397hHienNguyen Thu10.10.2000N191534
407hHienTran Ngoc01.06.2000N191394
417hHoaNguyen Khanh02.09.2000N191421
427hHongPham Thi02.01.199620141863
437hHuyNguyen Anh29.10.1999N191697
447hHuyenBui Thi Thu01.05.1993N190137
457hHuyenHua Thanh19.02.1999N191406
467hHuyenDang Thi Thanh10.12.1999N191376
477hHuongDo Minh29.06.2000N191360
487hKienTran Duc29.12.2000N191615
497hKhaiCam Vinh04.06.2000N191443
507hKhoaNguyen Van15.10.199720152017
517hKhoaLe Van18.02.199620146400
5213hKhueTran Minh11.09.1999N191358
5313hLinhNguyen Hue07.08.2000N191631
5413hLinhHa Dieu12.12.2000N191564
5513hLinhNguyen Khanh27.01.2000N191503
5613hLinhLe Khanh01.07.2000N191424
5713hLinhNguyen Khanh04.12.2000N191379
5813hLinhNguyen Thi Phuong10.02.2000N191361
5913hLoanHoang Ngoc Thanh09.01.2000N191620
6013hLongLuong Duc24.09.2000N191695
6113hLyTran Thi Khanh05.11.1997N191597
6213hMaiNguyen Thi Quynh26.11.1999N191363
6313hManhNguyen Quoc28.10.199220132534
6413hMinhLe Van06.10.199620146484
6513hMyNguyen Tra09.12.2000N191624
6613hNgaNguyen Thanh04.10.2000N191538
6713hNgocNguyen Thi Bich05.04.2000N191621
6813hNgocDo Thi Bich01.05.2000N191520
6913hNgocLe Thi Bich04.09.2000N191488
7013hNgocTran Thi Hong05.10.2000N191347
7113hNguyetPham Thi Minh16.11.2000N191420
7213hNhiTran Uyen30.05.2000N191565
7313hNhungBui Hong14.06.2000N191348
7413hPhuongNguyen Thi Ha15.10.2000N191569
7513hPhuongNguyen Ha29.12.2000N191566
7613hPhuongNguyen Thi Thu20.11.2000N191562
7713hPhuongDinh Thi Kim18.11.2000N191591
7813hQuynhPham Thi14.12.2000N191437
7913hSangNguyen Duy06.04.199420159687
8013hSangNguyen Dinh Quang10.06.2000N191614
8113hSonVu Thai14.03.2000N191646
8213hTuNguyen Anh21.12.2000N191644
8313hTueMa Tuong26.02.2000N191634
8413hTungNgo Duy30.04.2000N191422
8513hThaoNguyen Phuong23.12.2000N191673
8613hThuDo Thi07.11.2000N191346
8713hThuyNguyen Thi Thu26.10.2000N191664
8813hThuyNguyen Thu18.10.1999N191427
8913hTrangLanh Thi Thuy12.07.1996N191643
9013hTrangNguyen Thu19.11.2000N191593
9113hTrangNguyen Thi12.05.1997N191588
9213hTrangNguyen Thi Hien22.12.2000N191304
9313hTrungDo Van04.02.199420136656
9413hUyenPham Thi Tu10.01.2000N191603
9513hVanVu Thi Thu10.11.2000N191661
9613hVongHa Dinh12.09.199420121151
9713hXuanNguyen Thi14.09.2000N191590
9813hYenPhan Thi Hai09.11.2000N191674
9913hYenNguyen Hoang02.12.2000N191600
10013hYenHoang Hai23.04.2000N191449

Danh sách thi ngày 21/7/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeLnameFnameDOBScode
17hAnhNguyen Thi Van13.11.2000N191861
27hAnhLung Thi Van20.04.2000N191836
37hAnhHoang Thi Minh25.08.2000N191819
47hAnhNguyen Quynh15.01.2000N191775
57hAnhNguyen Ngoc Van15.10.2000N191759
67hBaoNguyen Van20.05.199620140331
77hChiDang Phuong22.09.1999N191788
87hDiemMai Ngoc16.03.199420122947
97hDuNguyen Anh13.05.199720150575
107hDuyLe Thanh15.06.1994N191762
117hDuyenNguyen Thi26.02.2000N191795
127hDuongBui Tung21.01.2000N191761
137hDaiMai Viet17.07.199620140925
147hDoanNguyen Van30.10.199420141054
157hGiangNguyen Thu04.12.199620141241
167hHaLe Thi Thu18.06.2000N191770
177hHanhChu Hoang Duc11.02.2000N191784
187hHienChu Thi20.11.2000N191860
197hHinhLe Nho09.04.1997N191772
207hHoangLo Minh05.07.1995N191821
217hHuyLe Phuc18.03.200020187172
227hHuongNguyen Trong23.01.199620146382
237hKienHa Chi24.04.199620142388
247hKienNguyen Van10.02.199720152070
257hKhanhLe Quoc14.08.2000N191835
267hLinhVu Thi Phuong21.11.2000N191807
277hLinhTran My21.03.199820165354
287hMinhTruong Quang18.08.199620146492
297hMyPham Le Tra23.10.2000N191768
307hNhiNguyen Luu Thao20.04.1999N191814
317hPhuocDo Hung16.01.1996N190948
327hPhuongTa Bich16.11.2000N191806
337hPhuongVu Thu19.09.2000N191793
347hPhuongHo Thu20.09.2000N191765
357hQuynhNguyen Thi23.03.1999N191817
367hTuanTran Quoc13.02.199620144952
377hTuanTran Dinh28.11.199720154146
387hTungHoang Thanh04.09.2000N191760
397hTuyenNong Thanh18.03.1985N191154
407hThaiNguyen Anh26.09.1988N191257
417hThanhNguyen Thi Thien08.10.2000N191822
427hThaoNguyen Thi Thanh02.03.2000N191774
437hThienTran Ngoc03.03.199620144270
447hThuBien Thi05.06.1997N191329
457hThuanNguyen Duy15.12.199620146687
467hThuyQuach Thu13.04.2000N191769
477hTraVu Huong12.04.2000N191855
487hTrangNguyen Thi Quynh31.12.2000N191857
497hTrangHoang Thu15.03.2000N191815
507hVinhLe Van06.01.199520145282
517hYenDang Hai27.09.2000N191849

Thông tin liên lạc của Hội đồng Anh

Thông tin liên lạc của TT Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật – ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sau 07 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sau ngày thi khoảng 5-6 ngày)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc.

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis