Danh sách và lịch thi Aptis quốc tế 16,17/1 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh (British Council) tổ chức vào ngày 16, 17/1/2020  dành cho Sinh viên HUST, NEU, FTU, HOU, TNU, hướng dẫn viên du lịch quốc tế và mọi đối tượng có nhu cầu như sau:

Địa điểm thi:

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h (nếu có)

Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì). Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ và các vật dụng cá nhân khác

Quy định thi:

  • Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
  • Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
  • Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
  • Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
  • Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
  • Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi ngày 16/1/2020

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.

TimeLNameFNameBODScodeNo
7hAnhNguyen Huu Viet24.02.1997201501001
7hAnhDinh Quang Tuan27.10.1997201500372
7hAnhDang Thi Phuong06.03.1998N2002093
7hAnhTran Thi Quynh03.09.1998N2000834
7hBinhTran Trong03.10.1997201551425
7hCuongLe Dinh03.08.1995201305066
7hDatHoang Tuan11.11.1998N2001437
7hDatNguyen Thanh05.01.1997201508488
7hDatPham Tien24.02.1996201409969
7hDongNguyen Van22.08.19952013095510
7hDucNguyen Minh18.02.19972015540011
7hDucTran Van09.08.19972015107012
7hDungPham Thi Thuy01.01.1998N20005313
7hDuongChu Dai20.12.19972015073614
7hGiangNguyen Thi Linh17.05.1998N20022215
7hGiangLe Thi26.06.19972015108916
7hHaNguyen Thi06.04.19952014130217
7hHaiTran Quang28.07.19972015122718
7hHanhDao Thi Hong05.10.1998N20021419
7hHauTran Thi09.05.19972015553920
7hHoaLe Thi My02.11.1999N20019321
7hHoangNguyen Minh12.10.19982016522922
7hHungNguyen Cong19.12.19972015185923
7hHungNgo Van28.09.1998N20005924
7hHungNguyen Thanh11.03.19972015180325
7hHuongDo Lan19.06.2000N20022626
7hHuongLe Thi15.04.19982016528027
7hHuongNguyen Trong23.01.19962014638228
7hHuongThan Thi Lan10.02.1998N20007029
7hHuyTrieu Quang06.11.19972015171730
7hHuyenTran Thi18.03.19972015574331
7hHuyenTran Thi Thanh13.11.2000N20022532
7hKhaiPhan Dinh18.02.19962016629133
7hKhangTran Van15.10.19972015195634
7hKhangNguyen Van27.06.19962014226335
7hKhanhSu Huu24.02.19962014232036
7hKhanhTrinh Dinh17.08.19972015585237
7hLamNguyen Thanh18.11.1998N20010438
7hLinhCao Thuy30.10.1997N19353039
7hLinhNguyen Van02.09.19962016636040
7hMaiDinh Thi20.02.19962014646641
7hManhNguyen Duy22.09.19972015240142
7hPhucPhan Minh03.05.19972016658543
7hTuanNguyen Van17.09.19982016566644
13hDiepTran Thi23.08.1998N20005445
13hDongLe Van01.11.19972015096946
13hHaiLe Ngoc04.01.19962014135847
13hHiepDang Vu13.01.19952014162948
13hHieuNgo Xuan18.04.19972015133049
13hHoaVu Thi Hong25.12.1980N20005250
13hLinhLe Dinh Chau23.08.1994N20010851
13hNamLy Phuong18.02.19972015255852
13hNamNguyen Van29.03.19962014307853
13hNamLai Duc05.12.19972015254554
13hNganPham Thu Kim05.03.19952014315055
13hNgocKhuc Ba13.11.19962014652956
13hNguyenDoan Van20.09.19982016653257
13hNguyenTran Ngoc06.09.19962014325558
13hNguyetNguyen Thi Minh27.10.19952013614259
13hOanhDuong Thi18.10.19962014338260
13hPhuHo Dinh25.03.19942014986161
13hPhuongPham Thi26.01.19972015291262
13hQuanDo Van24.08.19972015301163
13hQuyenPham Van20.06.19972015309264
13hSangDang The20.06.19972016942565
13hSonLe Hoang09.05.19972015319166
13hSonNguyen Hong19.05.19972015320867
13hTanLe Nhat19.05.19972016942968
13hTuNguyen Tuan08.09.1996N19103169
13hTuBui Van09.04.19942013446770
13hTuanLe Sy28.01.19972015409271
13hThamBui Thi08.08.19962015347672
13hThanhNguyen Thi01.05.19972015332973
13hThanhNguyen Van06.02.19982016674374
13hThanhNguyen Van22.08.19972015340575
13hThinhNguyen Thi07.06.19982016738876
13hThuMai Thi28.01.1997N20005577
13hThuyLe Thanh18.09.1997N20006978
13hThuyTrinh Thi22.10.19972015370679
13hTraBui Ngoc18.12.1997N19499580
13hTrangMai Thi Huyen27.10.1999N20021581
13hTruongTran Xuan02.12.1998N20022382
13hTruongTran Xuan20.03.19972015404983
13hTruongTruong The07.04.19932014481184
13hXuanDang Thanh07.09.1999N20021785

Danh sách thi ngày 17/1/2020

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.

TimeLNameFNameBODScodeNo
7hAnhBui Ha10.06.2001N1952651
7hAnhNguyen Viet13.08.1995201301942
7hAnhPhan Thi Hoang04.04.1997201501543
7hBacDao Van27.02.1997201502614
7hBichNguyen Thi Ngoc27.12.1998N1952865
7hCuongDo Van20.10.1994201351916
7hCuongNguyen Van15.12.1996201406087
7hChiLe Van06.07.1996201404538
7hChienNguyen Duy10.10.1995201351439
7hDatPham Van03.12.19972015087710
7hDoanLe Quoc14.04.19972015536311
7hDonLuong Quy21.12.19962014105912
7hDuongNguyen Thi03.10.1997N19529213
7hDuyPham05.08.1985N19528314
7hDuyNguyen Van04.03.19972015062515
7hHaNguyen Thu11.12.1998N19529116
7hHaiNguyen Quy30.10.19962015120617
7hHaiNguyen Duyen20.01.19962014624918
7hHaiNguyen Nhan18.10.19972015120519
7hHieuNguyen Cong07.07.19972015133220
7hHieuNguyen Khac11.12.19972015141321
7hHieuQuach Van05.05.19962014155722
7hHuePham Thi02.04.19972015568023
7hHueVu Duc31.03.19952015164024
7hHungNguyen The30.08.19962014210325
7hHungNgo Ich18.10.19962014208226
7hHuongVu Thi Mai17.01.19972015191327
7hHuongNguyen Mai27.08.19972015190028
7hHuyNguyen The18.03.19962014198029
7hKhanhPham Van13.01.19952013207930
7hKhoeVu Van21.06.19972015202431
7hLangNguyen Van01.01.19972015211532
7hLinhNguyen Dieu15.09.2000N20000733
7hLinhVu Thi17.06.19972015223934
7hLinhLe Cong04.11.19962015592335
7hLinhDo Thi Nhat19.09.1998N19511636
7hLinhHoang Van25.08.19952014256037
7hLongHoang Van21.02.19962014265538
7hLuanLe Dinh02.06.19972015231939
7hLucDo Van10.02.19972015235040
7hLuuDao Xuan05.09.19972015234441
7hMinhNguyen Hieu22.04.1996N19517942
7hThuyNguyen Thi Thu13.09.19972015368543
7hNganDang Thi20.02.1992N19528444
13hNguoiLe Xuan03.09.19972015271745
13hNhiNguyen Thi Yen22.07.19972015277346
13hNhiLam Phuong10.10.1999N19498947
13hNhungNgo Thi Hong04.05.1998N19511548
13hPhuongNguyen Thi Mai07.07.19972015627349
13hQuangNguyen Ngoc24.11.19952013624450
13hQuangBui Dang27.07.19972015293651
13hQuyenNguyen Le Tu10.03.1998N20000152
13hSonNguyen Chinh Hoang31.01.1998N19526953
13hSuuNgo Thi07.11.19972015325254
13hTaiLe Van07.07.19972015326155
13hTaiNguyen Trong07.09.19972015326656
13hTanTran Duy20.08.19982016671157
13hTienTran Xuan09.11.19962014449958
13hTienLuong Cong03.02.19952013393959
13hTienNgo The20.06.19972015376860
13hTuanNguyen Xuan10.11.19942012106161
13hTuanDo Manh28.07.19972015407862
13hThangPham Duy24.02.19972015353963
13hThanhLe Tien28.12.1998N19527064
13hThaoNguyen Huong28.10.2000N19528965
13hThaoDao Duy13.08.19962014400566
13hThienLe Ngoc18.09.19972015358067
13hThuanNgo Hai29.10.19972015365168
13hThuongDang Phuong Dieu10.02.2000N19499069
13hThuyTran Thi Hong16.02.19972015366570
13hThuyNguyen Thi13.10.19972015369771
13hTraNguyen Thi Thuong06.05.1997N19451372
13hTriCu Ngoc13.08.19922012099473
13hTrungNguyen Van05.02.19962014473874
13hTruongHoang Ngoc12.08.19972015402575
13hVanTang Thi02.09.19972015433276
13hVuNgo Tuan15.07.19972015688277
13hYenVu Thi Hai06.03.19972015445578
13hYenVu Thi Hai21.11.1997N19451579
13hAnLe Thanh02.03.19952013000780
13hLinhNguyen Thuy26.01.2000N19528881
13hMyLe Nhat20.02.2000N19529082
13hNhatCao Van26.01.19972015276183

Thông tin liên lạc hỗ trợ của Hội đồng Anh và ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sớm nhất sau 7 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận (candidate report) do Hội đồng Anh (British Council) cấp.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sớm nhất sau 5-6 ngày làm việc)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc. Việc cập nhật tiếp theo do phòng Đào tạo xử lý.

Thủ tục phúc khảo: Hiện Hội đồng Anh không cung cấp dịch vụ phúc khảo bài thi Aptis. Mọi thắc mắc (nếu có) của thí sinh dự thi sẽ được giải quyết trực tiếp tại phòng thi.

Mẫu chứng nhận (Candidate Report) Aptis của Hội đồng Anh (British Council)

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis