Danh sách và lịch thi Aptis quốc tế 13, 14/7/2019 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 13, 14/7/2019  như sau:

Địa điểm thi:

  • Phòng 204-C3B, ĐH Bách Khoa HN.

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h

Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì)
  • Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ và các vật dụng cá nhân khác

Quy định thi:

  • Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
  • Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
  • Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
  • Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
  • Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
  • Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi ngày 13/7/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeFNameLNameDOBSCode
17hVan AnDang15.01.1994N190099
27hThuy AnPham29.01.2000N191500
37hThi Thuy AnDo25.05.1994N191439
47hThi Ngoc AnhLe18.02.199420130089
57hTuan AnhLe15.03.199520155033
67hThi Ngoc AnhTruong20.09.2000N191501
77hThi Van AnhLe18.02.2000N191403
87hNgoc AnhNguyen02.01.2000N191405
97hThi BeTrieu08.03.1995N191663
107hThi Thanh BinhNguyen25.12.2000N191572
117hSy CuongUng18.05.199420120152
127hHoai Khanh ChiNguyen23.12.2000N191554
137hNgoc DiepTran08.12.1998N191269
147hAnh DuNguyen13.05.199720150575
157hCong DungBach05.06.1994N191527
167hDang DuyLe26.07.199620140716
177hMinh DucNguyen05.02.199620146204
187hHong DucPham04.05.199320121572
197hHuong GiangPham15.06.2000N191595
207hHa GiangDo29.12.2000N191563
217hTien HaiDao05.08.199520131216
227hThi Hoang HaiPhan03.11.2000N191529
237hDuy HaiTran27.03.2000N191311
247hThu HangNguyen23.04.1999N191604
257hHa Viet HangDang15.03.2000N191552
267hThi Tu HangNguyen02.01.2000N191306
277hThu HienNguyen16.08.2000N191575
287hThi HienNgu23.03.1996N191468
297hKhac HiepLe05.02.199520131481
307hHai HiepNguyen18.03.199720151431
317hNgoc HieuNguyen25.07.199620141531
327hVan HieuNguyen08.07.199620141542
337hThi HoaNguyen27.07.1996N191467
347hHong HoangTran30.12.199320110368
357hVan HungPham15.04.199620142113
367hTien HungNguyen26.03.2000N191483
377hTuan HungTran28.02.2000N191431
387hDuc HuyNguyen13.07.199520131765
397hThu HuyenDo15.11.2000N191601
407hThi HuongTran21.12.2000N191571
417hThu HuongTran14.08.2000N191442
427hThi Mai HuongPham04.12.2000N191307
437hDuy KienDo19.10.1997N191506
447hGia KhanhLe23.03.1999N191592
457hThi Thanh LamNguyen21.06.2000N191434
467hThuy LanPham17.11.2000N191445
477hThi LanNguyen12.06.199520142464
487hThi Khanh LinhPham29.01.2000N191473
497hVan LinhQuach17.08.1996N191471
507hThi Dieu LinhHa02.10.2000N191447
517hDieu LinhNguyen04.02.2000N191435
527hThi LinhPham04.08.1996N191332
537hThi LoanLe18.05.1997N191172
547hThi PhuongNgo04.04.1996N190241
557hNam SangTa13.04.199420120794
567hThanh TungNguyen16.12.1997N191451
5713hDinh LocKhuong28.08.199620146459
5813hThi Khanh LyTran16.10.2000N191502
5913hThi Yen LyLe01.02.2000N191456
6013hThi Thanh MaiPham26.10.2000N191457
6113hThi Bich NgocNguyen23.01.199720156159
6213hBich NgocBui07.05.2000N191560
6313hMinh NguyetDao10.07.1997N191627
6413hThi NhanHoang28.06.2000N191429
6513hKim OanhVu24.07.2000N191559
6613hQuoc PhatNguyen25.02.199620143399
6713hTrong PhongNguyen13.03.1995N191599
6813hMinh PhuongKhuat24.04.1999N191519
6913hThi PhuongDuong03.02.1997N191510
7013hThi PhuongBui05.09.2000N191446
7113hHoang PhuongPham18.08.1996N191331
7213hThe QuanHa11.02.199620143634
7313hNgoc SonLe10.01.1996N191146
7413hAnh TuPhan07.04.199620145057
7513hDuy TuKhuat29.12.1994N191505
7613hAnh TuHoang18.04.199620146803
7713hHuu TuyenTran20.01.199620146794
7813hManh TuongDuong14.06.1985N191448
7913hThi ThaiNguyen04.03.199420126043
8013hPHuong ThanhDuong01.11.2000N191512
8113hDuy ThanhTran29.11.199620144114
8213hVan ThanhNguyen11.03.199720156457
8313hThu ThaoNgo02.03.2000N191555
8413hThi Thu ThaoNguyen27.09.199620146652
8513hPhuong ThaoTo13.06.2000N191472
8613hNgoc ThaoPham03.04.2000N191438
8713hThi Phuong ThaoLe28.02.1997N191402
8813hViet ThangChu24.01.199620144176
8913hHuu ThiNguyen03.12.199420144255
9013hThi ThomDau30.10.2000N191404
9113hThi ThuNguyen27.02.1997N191436
9213hDinh ThuanNguyen26.01.2000N191514
9313hThu ThuyHoang18.12.2000N191474
9413hThi ThuyDo05.01.2000N191573
9513hThu ThuyPham27.09.2000N191464
9613hThi Phuong ThuyNguyen10.01.2000N191426
9713hThi ThuyMai15.01.2000N191364
9813hHue TrangNguyen26.11.2000N191594
9913hThu TrangLe13.09.1999N191556
10013hThi Ha TrangQuach01.01.1996N191401
10113hThi Thuy TrangVu22.12.1999N191455
10213hThi Thu TrangNguyen13.04.2000N191428
10313hThi Thu TrangNguyen02.02.2000N191374
10413hThi Hong VanNguyen14.04.2000N191444
10513hThao VanBui09.09.2000N191384
10613hLe VinhNguyen09.06.1978N191487

Danh sách thi ngày 14/7/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeFNameLNameDOBSCode
17hThi Quynh AnhTran27.08.1995N191658
27hNgoc BichBui01.12.1996N191715
37hVan CayNguyen18.12.199620140405
47hDinh CuongNguyen22.10.1995N181246
57hHoang DaiTran08.11.1994N191671
67hTien DatNguyen27.04.2000N191678
77hViet DucNguyen05.05.199620146211
87hThuy DungNguyen07.03.2000N191683
97hThi Thuy DuongNguyen16.03.2000N191716
107hThi Thu GiangHa12.08.1994N191670
117hThanh HaiDinh18.09.199520131218
127hNgoc HaiNguyen22.03.199520141383
137hMinh HieuLe17.07.199620146272
147hThi HongPham02.01.199620141863
157hVan HuanHoang02.01.1995N191668
167hVan HungNguyen04.12.1998N191684
177hTrung HungLe24.12.199620142151
187hManh HungVu17.05.199420120475
197hVan HuyThai04.12.199520146341
207hTrung KienDoan11.11.199620142380
217hQuang KhanhDinh20.07.1991N191710
227hThi LinhPham07.04.1999N191672
237hThi Quynh LyNguyen18.02.1993N191350
247hMinhNguyen29.09.199320152450
257hCong MinhNguyen28.01.199620146487
267hThi NgocVo29.05.1992N191711
277hXuan QuanNguyen28.06.1996N191713
287hManh QuyenDuong17.02.199620146591
297hNgoc QuyetVu24.10.199620143691
307hThi QuynhNguyen20.04.199620143744
317hThi QuynhMai16.08.1997N191400
327hVan Truong SonLe10.10.1997N191677
337hThe TaiNguyen15.12.1995N191712
347hViet TungNguyen06.12.199720156819
357hThanh TuyenNong18.03.1985N191154
367hLong ThanhNguyen09.06.2000N191681
377hDuy ThanhHoang20.01.1987N191628
387hMinh ThongTran19.09.1995N191578
397hThi ThuNguyen11.04.199620144343
407hThu TrangNguyen12.12.2000N191692
417hViet TrungNguyen30.04.199620144743
427hVan TrungNguyen01.12.199720153993

Thông tin liên lạc của Hội đồng Anh

Thông tin liên lạc của TT Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật – ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sau 07 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sau ngày thi khoảng 5-6 ngày)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc.

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis