Danh sách và lịch thi APTIS quốc tế 11/5/2019 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (Trung tâm Ngoại ngữ) – ĐH Bách Khoa Hà nội xin thông báo danh sách và lịch thi APTIS quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 11/5/2019  như sau:

Địa điểm thi:

  • Phòng 204-C3B, ĐH Bách Khoa HN.

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h15. Ca chiều: 13h.

Thí sinh có mặt tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Lưu ý: Thí sinh cần có mặt đúng giờ theo thời gian biểu nêu trên.

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND/CCCD hoặc Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì)
  • Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật dụng cá nhân khác

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

TTScodeFnameLnameBODTime
1N190990ANHDINH NAM24.06.19957h15
2N190985ANHHUA HAI27.10.19897h15
3N190971ANHNGUYEN THI MINH01.02.19977h15
420140103ANHLE TUAN23.05.19967h15
520120152CUONGUNG SY18.05.19947h15
620140571CUONGHOANG VAN22.08.19967h15
7N190976CHIDO LAN15.07.20007h15
820111250CHIENNGUYEN VAN06.04.19937h15
9N191003DIEPTRAN THI26.10.19977h15
1020169406DINLE VAN08.08.19977h15
1120159620DUNGNGUYEN TRUNG10.11.19967h15
1220111349DUYTHAN MANH01.12.19937h15
1320130589DUYDUONG KHANH19.05.19957h15
1420120301DUCPHAN LE12.07.19947h15
1520169412DUCLE ANH27.09.19977h15
1620125488GIAPNGUYEN KHAC14.12.19947h15
1720135433HANGUYEN VAN10.07.19957h15
18N190984HIENDINH HAI12.01.19977h15
19N190993HIEPHA ANH28.11.19977h15
2020131441HIEUTRAN HOANG26.04.19957h15
21N190974HOADO THI27.06.19977h15
2220111032HOANGNGUYEN HUY25.02.19937h15
23N190214HOANGDAM VAN06.05.19927h15
2420155653HOANGPHAM TRUNG07.05.19977h15
25N190972HOANGTRAN HUU23.07.19977h15
26N190957HOANGVU04.08.19917h15
27N190982HONGDUONG MINH13.03.19977h15
28N190137HUYENBUI THI THU01.05.19937h15
2920142049HUYNHNGUYEN TRONG13.12.19967h15
30N190986HUONGNGUYEN THI THU08.07.19967h15
31N190958HUONGNGUYEN MAI24.02.19977h15
32N191002HUONGHOANG THI BICH14.12.19977h15
3320110316HUUDO VAN15.09.19937h15
3420142333KHAIPHAM VAN20.07.19957h15
35N190975KHANHHOA QUOC07.12.19967h15
3620146403KHOINGUYEN QUANG02.09.19957h15
3720132220LAMPHAM THANH14.12.19957h15
38N190996LINHVO MY09.09.19977h15
39N190313LINHVU THI DIEU15.11.19977h15
4020155936LINHNGUYEN NGOC15.07.19977h15
4120110467LONGDAO DINH07.01.199313h15
42N191000LOILAI VAN31.08.199013h15
43N190309LYNGO THI KHANH28.08.199713h15
44N190980MINHVU THI KHANH30.08.199613h15
45N190922MYDO THI TRA14.02.199813h15
4620143056NAMNGUYEN KHANH26.10.199613h15
4720132769NGHIATA NHU08.05.199513h15
48N190961NGOCPHUONG BUT22.08.199413h15
4920146532NGUYENHO NGHIA11.02.199613h15
50N190948PHUOCDO HUNG16.01.199613h15
51N190997PHUONGLE LAN04.04.199713h15
52N190164PHUONGLUONG THI KIM08.12.198813h15
5320143596QUANGNGUYEN VAN14.07.199613h15
5420146580QUANMAI DUC21.12.199613h15
55N190970QUYENTRAN TU20.07.199713h15
5620122297QUYENDANG CON27.07.199413h15
5720159688SANGPHAM VU18.04.199613h15
5820133338SONNGUYEN VAN11.08.199513h15
59N190962SONCAO THI08.03.199713h15
60N190999TIENNGUYEN VIET04.01.198913h15
6120144543TOANNGUYEN QUANG03.08.199613h15
6220144529TOANDO VAN20.07.199513h15
6320144939TUANTA VAN10.08.199613h15
6420136695TUANCHU QUANG12.08.199513h15
65N190174TUANLE ANH10.01.199313h15
6620145086TUNGHOANG MANH20.02.199513h15
6720143995THANHPHAM THI29.01.199613h15
6820159690THAOLE KHAC22.04.199613h15
69N190969THAOPHAM THI PHUONG13.10.199713h15
7020144303THINHVU DUY20.11.199613h15
7120169431THUANNGUYEN TIEN18.10.199713h15
72N191005THUYTRAN PHUONG23.12.199713h15
73N190914THUYDOAN THI THU15.07.199613h15
7420144406THUYNGUYEN THI20.05.199613h15
75N190995TRANGDO THI17.01.199713h15
76N190325TRANGNGUYEN THI MAI14.04.199713h15
7720156698TRITRUONG VAN03.04.199713h15
7820144736TRUNGNGUYEN TRI09.11.199613h15
7920159700VUNGUYEN KIM12.06.199613h15
80N190994VYHOANG HA03.09.199713h15
8120123733XUONGDINH VAN27.06.199413h15

Thông tin liên lạc của Hội đồng Anh

Thông tin liên lạc của TT Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật – ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sau 07 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày lễ) kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC.

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis