Danh sách và lịch thi Aptis quốc tế 10, 11/8/2019 (khung 6 bậc Châu Âu CEFR)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA) – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách và lịch thi Aptis quốc tế (đánh giá năng lực tiếng Anh theo khung 6 bậc Châu Âu – CEFR) phối hợp với Hội đồng Anh tổ chức vào ngày 10, 11/8/2019  như sau:

Địa điểm thi:

  • Phòng 204-C3B, ĐH Bách Khoa HN.

Thời gian cụ thể:

Ca sáng: 7h, Ca chiều: 13h

Thí sinh có mặt đúng giờ tại địa điểm thi. Đăng ký tên thí sinh và nghe phổ biến nội quy thi.

Thí sinh làm bài thi chính thức gồm các hợp phần:

  • Ngữ pháp và Từ vựng (25 phút)
  • Kỹ năng Nghe (55 phút)
  • Kỹ năng Đọc (30 phút)
  • Kỹ năng Viết (50 phút)
  • Kỹ năng Nói (12 phút)

Những vật dụng được mang vào phòng thi:

  • CMND / CCCD / Hộ chiếu (bắt buộc để đăng ký thi)
  • Thẻ sinh viên (nếu đang học tại ĐH Bách Khoa HN)
  • Bút viết (bút bi, mực hoặc chì). Thí sinh có thể nháp lên lên tờ mã đề thi mà BTC phát

Những vật dụng không được mang vào phòng thi (để lại ở khu vực gửi đồ):

  • Điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (phải tắt nguồn trước khi gửi)
  • Các vật gây nguy hiểm cho người khác, vật cháy nổ và các vật dụng cá nhân khác

Quy định thi:

  • Thí sinh không thể hủy lịch thi đã đăng ký và không được hoàn trả phí dự thi.
  • Nếu vì lý do bất khả kháng không thể dự thi, thí sinh có thể đề nghị chuyển lịch thi nhưng phải làm thủ tục trước ngày thi 7 ngày.
  • Tại ngày thi, thí sinh phải có mặt đúng giờ và xuất trình đúng thẻ Sinh viên, CMND / CCCD / Hộ chiếu đã sử dụng để đăng ký dự thi.
  • Thí sinh nếu đến muộn hoặc thiếu giấy tờ hoặc giấy tờ không khớp với bản đăng ký sẽ không được dự thi.
  • Trong trường hợp có dấu hiệu thi hộ, giả mạo giấy tờ, giấy tờ không rõ ràng hoặc gian lận, trung tâm có quyền từ chối cho thí sinh dự thi và hủy kết quả thi.
  • Các trường hợp thi hộ hoặc gian lận, tùy tính chất và mức độ nghiêm trọng, trung tâm sẽ xem xét để công bố công khai trên website, fanpage của trung tâm và phối hợp với các đơn vị, cơ quan có liên quan để tiến hành các biện pháp xử lý bổ sung.

Hướng dẫn làm bài thi

Thí sinh có thể truy cập trang web http://bit.ly/aptistest để làm bài thi Aptis mẫu nhằm làm quen với các dạng câu hỏi và giao diện của bài thi.

Danh sách thi ngày 10/8/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeLnameFnameDOBScode
1AMAnhDo Duc07.02.199620155023
2AMAnhNguyen Thi Dieu25.01.1995N192109
3AMAnhTran Thuy12.02.2000N192060
4AMAnhPham Thi Van05.02.199620140210
5AMAnhVu Chi Tuan23.04.1990N192050
6AMAnhPham Viet26.02.1999N192011
7AMAnhBui Minh29.08.2000N192008
8AMAnhDinh Thi14.09.199620140274
9AMBienHoang Van16.11.199720155121
10AMCuongTran Thien01.09.199620140548
11AMChienTran Dinh18.07.199520130403
12AMChinhNguyen Duc23.10.199720150386
13AMDungCao Huu27.08.199520130712
14AMDanPham Thi18.05.199620140909
15AMDatTran Quoc15.11.199620146175
16AMDatNguyen Dinh21.02.199520130831
17AMDatDinh Cong27.02.199520140948
18AMDatDoan Huu20.11.199620140949
19AMDoDang Ba17.03.199620146193
20AMDucNguyen Tuan20.09.199620146209
21AMDucBui Xuan12.07.199720155381
22AMGiangDong Thi26.01.199720155421
23AMGiangBui Hong20.12.2000N192007
24AMGiapDuong Ngoc04.04.199420120319
25AMHaLe Thi20.02.199620141287
26AMHaNguyen Thi20.10.1996N191899
27AMHaPham Thu24.01.2000N191721
28AMHaiDinh Thanh18.09.199520131218
29AMHaiNguyen Son10.01.1970N181596
30AMHaiNguyen Duyen20.01.199620146249
31AMHaoDo Thi Thu23.10.1998N191609
32AMHangTruong Thi15.02.199620141467
33AMHienDang Duc19.08.2000N192098
34AMHienCao Thi Thuy02.01.2000N191544
35AMHieuNguyen Van04.10.199620146275
36AMHoangDinh Huy15.02.199620141748
37AMHoangLe Minh13.06.1997N191935
38AMHuanPhan Van15.06.199520131717
39AMHuyNguyen Khanh17.10.2000N191975
40AMHuyenTo Khanh23.01.2000N192115
41AMHuyenLe Dang Thanh22.09.2000N192056
42AMLongLe Hoang24.06.199520132365
43PMHuongDoan Thi04.09.199720151895
44PMHuongNguyen Thi04.02.199520142218
45PMKienDao Trung16.05.2000N192064
46PMKhuongNguyen Duy29.01.199620142375
47PMLanLe Thanh27.07.1997N191843
48PMLinhPham Dieu27.06.2000N192107
49PMLinhDinh Cat17.06.2000N192049
50PMLinhPhan Thi Khanh01.07.2000N191980
51PMLinhDo Thi11.02.1997N191880
52PMLoanLe Thi18.05.1997N191172
53PMLoanDo Thi Bich11.07.2000N191894
54PMLocLuu Quoc24.09.199720152301
55PMMaiLai Thi Sao19.05.1996N190599
56PMMinhLe Xuan07.09.2000N192136
57PMMinhNguyen Nhat23.09.2000N192032
58PMNamHoang Phuong20.11.199720152541
59PMNgaNguyen Thi Tuyet02.12.199820165425
60PMNganTran Thu Thao27.10.2000N191998
61PMNgocPham Yen16.04.2000N192114
62PMNhaPham Thanh03.02.199620143283
63PMNhungDam Thi Hong12.08.2000N192104
64PMNhungDang Hong30.08.2000N191971
65PMPhucNguyen Van09.09.199520132992
66PMPhuocDo Hung16.01.1996N190948
67PMPhuongVu Tuan18.01.199520133055
68PMQuanVo Hong03.04.1996N192057
69PMQuynhLuong The08.10.1982N192090
70PMQuynhLe Thi Vuong10.04.1996N191812
71PMTamNguyen Ngoc20.11.1983N192135
72PMTienNguyen Viet10.09.1998N192078
73PMToaiBui Duc03.09.199620146716
74PMToanNguyen Quoc05.01.199720153836
75PMThanhNguyen Van15.02.199620143990
76PMThanhHoang Minh20.08.199620144067
77PMThanhCao Minh06.12.199720153367
78PMThaoTrinh Thanh12.04.2000N192097
79PMThaoHoang Phuong25.12.2000N192010
80PMThangNguyen Bach20.05.199620144202
81PMThangNguyen Quyet09.07.1997N192042
82PMThePham Trong10.09.199620144247
83PMThuDoan Thi19.10.199520136502
84PMThuyDo Thi05.01.2000N191573
85PMTraPhung Bao28.10.2000N192089
86PMTrangLe Thi Thu07.12.2000N191689
87PMTriNguyen Van12.10.199620144656
88PMVanVu Truong01.04.1994N191654
89PMVuongPham Van25.09.199620145333
90PMXuanLe Thanh15.08.199620145348
91PMXuyenNinh Thi29.09.199620145358
92PMCucNguyen Thi27.01.1996N191813

Danh sách thi ngày 11/8/2019

(Xem trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin)

NoTimeLnameFnameDOBScode
1AMAnhDao Thi16.08.199620150026
2AMAnhLuong Ngoc07.02.199720150077
3AMCuongNguyen Manh11.09.1994N192168
4AMCuongUng Sy18.05.199420120152
5AMCuongBui Manh11.09.2000N192142
6AMDungHoang Anh04.01.1997N192185
7AMHaNguyen Thi Thu28.02.2000N192170
8AMHaLe Xuan15.09.199520131156
9AMHienNguyen Thi Thu02.01.2001N192174
10AMHiepDang Vu13.01.199520141629
11AMHieuTran Van19.07.199720151454
12AMHoangNguyen Minh29.09.199620141786
13AMHoangLo Minh05.07.1995N191821
14AMHonNguyen Thanh22.03.199520141873
15AMHungPham Thanh28.05.2000N192147
16AMHuongVu Lan20.12.2000N192188
17AMHuongNguyen Thi24.04.199620142221
18AM
19AMLanNguyen Thi10.07.1997N192151
20AMLinhTran Thi My15.08.2000N192172
21AMLongNguyen Duy20.08.199720152265
22AMLongVu Thanh17.09.2000N192141
23AMLocLe Dang02.01.199720155988
24AMMinhThao A03.03.1998N192186
25AMNgaTran Thanh25.03.1991N192164
26AMNgocDo Minh29.08.199620143199
27AMNhungTran Thi Hong10.12.2000N192169
28AMNhungDoan Thi Cam28.07.2000N192166
29AMPhongNguyen Truong05.09.2000N192148
30AMPhuHo Dinh25.03.199420149861
31AMPhuocLe Huu23.04.2000N192140
32AMQuynhDao Nhu20.12.1997N191650
33AMToanNguyen Van14.10.1997N192162
34AMToanVu Van13.02.199620144565
35AMTuPhan Anh07.04.199620145057
36AMTuanTa Quang16.05.2000N192143
37AMThanhLe Duy22.03.199620144073
38AMThangTran Huu01.11.1997N192184
39AMThoiNguyen Van05.12.199720153634
40AMThuongCao Thi Thanh09.12.2000N192171
41AMTrangNguyen Thi Thu06.01.2000N192187
42AMTrangNguyen Thu16.01.2000N191392
43AMVietVu Duy30.11.199720154360

Thông tin liên lạc hỗ trợ của Hội đồng Anh và ĐH Bách Khoa HN

Kết quả thi

Thí sinh nhận kết quả thi trực tiếp tại trung tâm sau 07 ngày làm việc kể từ ngày dự thi. Xuất trình CMND/CCCD của thí sinh (nếu nhận hộ phải mang thêm biên lai thu tiền). Trả kết quả trong 10 ngày tiếp theo. Thí sinh dự thi sẽ nhận được 01 chứng nhận điểm (candidate report) do Hội đồng Anh cấp. Chứng nhận điểm có giá trị quốc tế.

Thí sinh có thể xem kết quả thi online tại đây: Kết quả thi online (sau ngày thi khoảng 5-6 ngày)

Đối với sinh viên của trường Đại học Bách khoa Hà Nội: Chứng nhận điểm thi Aptis được Nhà trường công nhận, sinh viên hệ đại học đạt trình độ B1 trở lên của bài thi Aptis được chuyển điểm về Phòng Đào tạo và được công nhận đạt yêu đầu ra tương đương 450 TOEIC. Thời gian chuyển điểm: Sau khi có kết quả chính thức (phiếu điểm bản cứng) từ 1-2 ngày làm việc.

Thông tin tham khảo

Aptis là gì? Bài thi tiếng Anh Aptis của Hội đồng Anh

Cấu trúc của bài thi Aptis