Danh sách & lịch thi TOEIC quốc tế IIG ngày 4/12

Trung tâm Ngoại ngữ CFL – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do ĐH Bách Khoa HN phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 4 buổi / tháng) vào ngày 4/12/2018 như sau:

Yêu cầu với thí sinh

  • Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + CMND / CCCD  / hộ chiếu bản gốc, còn hạn, không bong tróc, không ép lụa, ép dẻo.
  • Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.

Tại buổi thi, nếu giám thị phát hiện ra thông tin trên giấy tờ tùy thân, phiếu đăng ký dự thi và danh sách không trùng khớp với nhau, thí sinh sẽ không được vào thi và không được hoàn lại lệ phí thi.

Trong trường hợp giấy tờ chưa đạt yêu cầu, IIG có thể xem xét cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về CFL. Quá trình này có thể mất từ 2-3 tuần.

Quy định thi TOEIC của IIG: download tại đây

Kết quả thi

  • Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế
  • Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại Vp Trung tâm Ngoại ngữ, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 45 ngày sau khi có kết quả.
  • Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng Đào tạo (theo MSSV đã in trên phiếu thu) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo.

Thí sinh nên Like + Folllow Fanpage https://fb.com/cfl.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…

Danh sách thi, thời gian và địa điểm thi

  • Thời gian: Xem cụ thể trong danh sách (có mặt trước 15 phút để làm thủ tục)
  • Địa chỉ: Tòa nhà VDZ, Trung tâm Việt – Đức, ĐH Bách Khoa Hà Nội

Xem danh sách trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

TTHọTênNgày sinhGiờ
1Hoàng DuyHòa10.05.19918:30
2Quản MinhAnh05.05.19968:30
3Dương ThịVân13.01.19978:30
4Lại ThùyLinh14.05.19978:30
5Nguyễn Thị LanAnh16.07.19988:30
6Đỗ LongMinh27.02.20008:30
7Nguyễn ThànhĐạt04.04.19958:30
8Phạm Ngọc QuangAnh09.10.19978:30
9Đỗ NgọcĐức31.07.19968:30
10Nguyễn Thị PhươngThảo15.02.19968:30
11Nguyễn VănChuyên25.05.19968:30
12Nguyễn Xuân01.05.19968:30
13Nguyễn ThịPhương19.05.19968:30
14Nguyễn TrọngHiệp23.10.19968:30
15Bùi XuânHòa02.02.19968:30
16Vũ NgọcLâm06.06.19948:30
17Nguyễn VănHòa17.02.19958:30
18Phạm ThếAnh18.07.19938:30
19Phạm Thị VânAnh16.09.19968:30
20Bùi ThanhPhong03.10.19968:30
21Phạm ThịHường14.01.19948:30
22Đinh VănĐịnh13.03.19968:30
23Trịnh ThanhMinh05.09.20008:30
24Trần VănTrọng25.12.19968:30
25Phạm TrungSơn04.06.19968:30
26Ngô DuyKhang28.09.19948:30
27Đỗ TuấnAnh06.09.19968:30
28Nguyễn QuangMinh22.12.19958:30
29Nguyễn Thị ThuHiền05.09.19958:30
30Vũ HuyHòa29.03.19968:30
31Nguyễn VănMạnh25.09.19948:30
32Nguyễn DuyĐoàn09.07.19978:30
33Nguyễn VănĐức23.08.19958:30
34Trịnh HoàngĐức04.09.19978:30
35Hoàng ĐìnhĐức20.08.19988:30
36Trương XuânAn28.03.19958:30
37Nguyễn ThịHảo15.03.19958:30
38Đặng DanhKhánh09.10.19968:30
39Nguyễn TiếnĐạt05.10.19898:30
40Vũ AnhLâm10.11.19928:30
41Nguyễn Thanh12.06.19768:30
42Nguyễn Thu25.07.19828:30
43Lê AnhThư01.01.19898:30
44Nguyễn Thị ThanhHuyền26.09.19938:30
45Tạ ThịLinh26.05.19938:30
46Nguyễn ThịPhượng09.06.199713:30
47Nguyễn Thái16.10.200013:30
48Nguyễn HoàngPhương20.08.200013:30
49Đinh Thị VânNhung02.10.198613:30
50Nguyễn BảoTrâm13.06.197213:30
51Trần BảoNgọc13.04.197813:30
52Trần KhắcLưu13.12.198813:30
53Nguyễn ThuTrà06.08.199213:30
54Phan MỹLinh04.10.199313:30
55Nguyễn Thu26.09.199013:30
56Phạm Thị ThanhHuyền09.12.199213:30
57Nguyễn NgọcHuy27.09.197613:30
58Nguyễn BíchDiệp30.12.199613:30
59Nguyễn NgọcQuỳnh18.07.199613:30
60Nguyễn ThịGiang17.04.198213:30
61Lưu PhươngVy14.10.199813:30
62Nguyễn ĐứcHuấn21.01.199613:30
63Ngô BảoHuy24.03.198213:30
64Ngô HoàngHuy15.11.199513:30
65Vũ ĐứcThành12.10.199513:30
66Đào ThịVui16.09.199513:30
67Nguyễn QuangMinh08.12.200013:30
68Hoàng ThọTùng10.07.200013:30
69Lê HoàngLong03.06.199513:30
70Nguyễn NgọcHuân02.01.200013:30
71Hứa Duy01.12.199713:30
72Tôn Thị HảiYến28.10.199513:30
73Nguyễn Thạc AnhĐạt05.09.199813:30
74Nguyễn Thị PhươngLoan06.09.199713:30
75Nguyễn ThịHoa17.12.199513:30
76Vũ HồngNgọc23.12.199413:30
77Lương Thị ThuTrang16.10.199513:30
78Trần Thị ThuHương03.10.199513:30
79Nguyễn VănThung27.03.199613:30
80Hoàng ThịHiền01.11.199613:30
81Vũ TrọngHiếu22.04.199813:30
82Mai Thị KhánhLinh10.07.199613:30
83Nguyễn MinhVượng31.05.199613:30
84Lê Thị ĐứcQuỳnh05.08.199513:30
85Lê Cẩm29.04.199713:30
86Trần ThếHưng18.02.199813:30
87Nguyễn ThịThảo10.10.199413:30
88Nguyễn BáTuệ15.01.199513:30
89Ngô ThịQuỳnh13.05.199713:30

Thông tin liên hệ

Lịch thi TOEIC năm 2018-2019

Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2018-2019 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii

Xem thêm:

Lịch thi TOEIC tại trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Cấu trúc đề thi TOEIC – Nội dung của bài thi TOEIC

Thang điểm và cách tính điểm bài thi TOEIC