Danh sách & lịch thi TOEIC quốc tế IIG ngày 3, 4/4/2018

Trung tâm Ngoại ngữ CFL – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do ĐH Bách Khoa HN phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 4 buổi / tháng) vào ngày 3, 4/4/2018 như sau:

Thời gian thi

  • 18h, Thứ ba, ngày 3/4/2018
  • 18h, Thứ tư, ngày 4/4/2018

Thí sinh cần có mặt sớm trước 15 phút để làm thủ tục.

Địa điểm thi

  • Tầng 2, số 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, Hà Nội.

Yêu cầu với thí sinh

  • Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + CMND / hộ chiếu / căn cước công dân bản gốc và giấy tờ nhân thân khác (nếu được cán bộ tiếp nhận đăng ký yêu cầu).
  • Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.

Thí sinh không mang đúng giấy tờ tùy thân theo quy định hoặc giấy tờ không hợp lệ sẽ không được vào phòng thi và không được hoàn trả lệ phí thi.

Nếu giấy tờ không đạt yêu cầu, IIG có thể vẫn cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về CFL. Quá trình này có thể mất từ 2-3 tuần.

Quy định thi TOEIC của IIG: download tại đây

Kết quả thi

  • Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế
  • Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại Vp Trung tâm Ngoại ngữ, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 45 ngày sau khi có kết quả.
  • Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng ĐTĐH (theo MSSV đã in trên phiếu thu) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng ĐTĐH.

Thí sinh nên Like + Folllow Fanpage https://fb.com/cfl.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…

Danh sách thi

Thí sinh lưu ý về thời gian và địa điểm thi để tránh nhầm lẫn.

Danh sách thi ngày 3/4/2018
Vui lòng xem danh sách trên máy tính hoặc xoay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

TTHọ và đệmTênNgày sinhMSSV
1Hoàng Thị LanAnh12.11.199420122858
2Vũ LanAnh29.01.1997N180167
3Phùng VănCương04.11.199620140547
4Nguyễn Ngân09.04.1996N180202
5Nguyễn Thanh24.04.199520131161
6Nguyễn ĐứcHải21.09.199520131242
7Đỗ Thị ThanhHằng02.07.1996N180310
8Nguyễn ThịHòa03.08.1983N180180
9Nguyễn VănHòa31.12.1995N180280
10Vũ ThịHoàn31.08.199420121735
11Ngô Thanh KimHuệ14.03.199520131726
12Vũ Thị MinhHuệ23.02.1970N180181
13Trương ĐứcHuy23.03.1995N180166
14Phan ThuHuyền27.08.1998N180293
15Bùi Thị ThanhHuyền13.10.1996N180141
16Phạm Thị LanHương08.01.1995N180176
17Đỗ ThịHường15.09.1990N180132
18Đỗ XuânKhiêm05.01.199520135798
19Nguyễn MạnhLinh18.03.1997N180247
20Trần Thị PhươngNga18.06.1997N180246
21Hoàng Thị BíchNgọc26.03.1996N180244
22Nguyễn Thị HồngNhung20.02.1996N180243
23Nguyễn DuyPhong04.12.199220132932
24Trương QuangPhúc26.10.199520132999
25Đặng QuốcPhương15.02.199620146559
26Bùi ThịPhương04.02.1996N180284
27Đoàn HồngPhương07.09.1983N170196
28Lê HoàngQuy14.02.199420120766
29Nguyễn Ngọc19.05.1998N180245
30Trần AnhTuấn22.10.1980N180283
31Hoàng ThanhTùng20.08.1995N180165
32Nguyễn VănThanh03.09.199320112273
33Đỗ ThịThanh04.06.1987N180264
34Lê DuyThành11.05.1997N180273
35Nguyễn VănThành15.04.199520133541
36Hoàng Thị KimThu26.03.1996N180142
37Nguyễn ThịTrang11.12.1996N180268
38Phạm ThuTrang25.02.1996N180183
39Phạm ThuTrang25.11.1982N180168
40Phạm NgọcVương02.03.1988N180312
41Nguyễn ThịYến27.04.199220103438

Danh sách thi 18h, ngày 4/4/2018
Vui lòng xem danh sách trên máy tính hoặc xoay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

TTHọ và đệmTênNgày sinhMSSV
1Đặng MinhAnh04.10.1997N180187
2Nguyễn QuỳnhAnh28.01.1996N180262
3Nguyễn Thị TuyếtAnh03.05.1995N170364
4Nguyễn HữuDũng25.01.1994N180271
5Đào QuốcDũng26.04.199420130635
6Nguyễn NhưĐạo04.08.199220100168
7Quản MạnhĐạt26.04.199520130872
8Đỗ MinhĐức09.11.199420121547
9Trần VănĐương22.04.199520136974
10Phùng Ngọc03.01.199520131183
11Đặng XuânHải03.11.199520131217
12Dương ThịHoa21.10.199520131505
13Lương ThịHòa06.05.1998N171089
14Nguyễn Thị MinhHòa30.06.1996N180054
15Trần Thị KhánhHòa19.12.1994N180319
16Nguyễn HuyHoàng20.09.1994N180282
17Tô NgọcHùng12.11.199520131911
18Tống VănHùng18.07.199520131913
19Vũ VănHuy17.10.199120091266
20Trịnh QuangHuy12.04.199720158996
21Vũ ThuKiều10.10.1995N180281
22Trần QuangKhải07.08.199520132092
23Trần QuảngLãm15.02.1989N180272
24Hoàng VănLong19.03.1994N180314
25Lê ThịMùi10.08.198920096265
26Phạm ThịNhung11.06.1994N170918
27Nguyễn Thị HồngNhung03.02.1995N180313
28Nguyễn HảiPhong01.03.199520132936
29Quan ThịPhượng31.08.1994N170594
30Hoàng Anh28.02.199520134477
31Nguyễn VănTuấn29.06.199420121059
32Hoàng ThanhTùng17.02.199820164511
33Vũ PhươngThảo02.05.1996N180299
34Trần PhươngThúy25.04.199620144389
35Lê Thị HoàiThương02.04.1996N180199
36Triệu ThuTrang04.10.1990N180135
37Bạch VănVững17.07.199320112490

Thông tin liên hệ

Lịch thi TOEIC năm 2018

Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2018 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii

Xem thêm:

Lịch thi TOEIC tại trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Cấu trúc đề thi TOEIC – Nội dung của bài thi TOEIC

Thang điểm và cách tính điểm bài thi TOEIC