Trung tâm Khảo thí ngoại ngữ và Trao đổi văn hóa- CLC, ĐH Bách khoa Hà Nội (HUST) xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do nhà trường phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 3-6 buổi / tháng) vào ngày 27/07/2025 như sau:
Yêu cầu với thí sinh
- Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + thẻ Sinh viên + CCCD / hộ chiếu (bản gốc, còn hạn, không bong tróc, không ép lụa, ép dẻo).
- Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.
- Tại buổi thi, nếu giám thị phát hiện thiếu giấy tờ; thông tin trên giấy tờ tùy thân, phiếu đăng ký dự thi và danh sách không trùng khớp với nhau; thí sinh sẽ không được vào thi và không được hoàn lại phí dự thi.
- Trong trường hợp giấy tờ chưa đạt yêu cầu, IIG có thể xem xét cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Quá trình này có thể mất từ 2-4 tuần.
- Thí sinh cần nắm rõ quy định thi TOEIC (IIG Việt Nam): xem tại đây
Kết quả thi
- Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (không gồm T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế“
- Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (không gồm T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 9 ngày sau khi có kết quả. Xuất trình CCCD (nếu lấy hộ phải mang thêm biên lai thu tiền)
- Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng Đào tạo (theo MSSV đã in trên phiếu đăng kí thi) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo.
Thí sinh nên Like + Follow Fanpage https://fb.com/clc.hust.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…
Danh sách thi, thời gian và địa điểm thi
- Thời gian: Có mặt trước 30 phút để làm thủ tục thi
- Địa điểm: Tòa nhà D8, Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Lưu ý: Các thí sinh có mặt tại đúng điểm thi và thời gian quy định để làm thủ tục thi. Danh sách thí sinh và địa điểm thi hiển thị dưới dây:
Danh sách thi ngày 27/07/2025
Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.
Xem danh sách trên máy tính (hoặc xoay ngang điện thoại) để thấy đầy đủ thông tin hoặc xem mở rộng tại đây.
DANH SÁCH THÍ SINH CẦN BỔ SUNG CCCD PHOTO NỘP CHO GIÁM THỊ TẠI PHÒNG THI
| STT | Họ và tên | Tên | DoB | Ghi chú | Yêu cầu |
| 1 | Nguyễn Minh | Quân | 1.8.2004 | CCCD photo không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 2 | Trần Minh | Hiếu | 1.4.2005 | Ảnh CCCD photo sáng không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 3 | Đào Quang | Đức | 15.1.2004 | Ảnh CCCD photo sáng không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 4 | Nguyễn Đình | Hiếu | 4.7.2004 | CCCD photo không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 5 | Nguyễn Hoàng | Long | 10.1.2000 | CCCD photo không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 6 | Cấn Thị Anh | Thư | 30.1.2005 | CCCD không rõ mặt | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 7 | Nguyễn Bá Đức | Anh | 22.6.2005 | CCCD photo mờ | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 8 | Phạm Văn | Thủy | 27.9.2005 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 9 | Nguyễn Thị Hương | Giang | 5.4.2005 | CCCD photo mờ | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 10 | Ngô Huy | Hân | 5.7.2004 | CCCD photo đen ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 12 | Hoàng Xuân | Anh | 7.2.2005 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 14 | Bùi Quang | Vũ | 1.11.2005 | CCCD photo đen ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 16 | Lê Mỹ | Hạnh | 25.10.2004 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 18 | Nguyễn Thị Phương | Linh | 7.2.2005 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 20 | Lê Hồng | Phi | 27.12.2003 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 22 | Nguyễn Thị Thùy | Dung | 6.12.1999 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 24 | Dương Minh | Trường | 23.2.2001 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 26 | Phạm Huy | Anh | 12.8.2005 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 28 | Lê Phương | Anh | 23.12.2006 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 30 | Đỗ Duy | Mạnh | 24.5.2005 | CCCD photo đen ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 32 | Lê Văn | Thành | 1.3.2001 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 34 | Nguyễn Việt | Long | 1.8.2003 | CCCD photo đen ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
| 36 | Vũ Tiến | Dũng | 15.5.2003 | CCCD photo mờ ảnh | Mang theo CCCD photo nộp tại phòng thi |
DANH SÁCH THÍ SINH CẦN BỔ SUNG 3 ẢNH 3*4 NỘP CHO GIÁM THỊ TẠI PHÒNG THI
| STT | Họ và tên | Tên | DoB | Ghi chú | Yêu cầu |
| 1 | Trịnh Ngọc Hoàng | Nam | 30.9.2005 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 2 | Nguyễn Minh | Quân | 1.8.2004 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 3 | Vũ Ngọc | Sơn | 1.7.2004 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 4 | Bùi Thanh | Quang | 2.12.2000 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 5 | Đặng Thị Việt | An | 3.12.2005 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 6 | Phan Thị Hồng | Ánh | 30.9.2005 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 7 | Đỗ Văn | Bền | 28.12.2001 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 8 | Nguyễn Phương | Linh | 21.10.2006 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 9 | Nguyễn Hữu | Tuyên | 30.10.2005 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 10 | Đỗ Hữu | Phước | 10.8.2003 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 11 | Lê Đức | Huy | 19.8.2003 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 12 | Thẩm Quang | Huy | 6.2.2003 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 13 | Nguyễn Gia Nam | Thắng | 19.2.2005 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 14 | Tô Bùi Như | Quỳnh | 25.11.2002 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 15 | Phan Thị Ngọc | Linh | 14.9.2005 | 1 ảnh sai kích cỡ, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 16 | Nguyễn Thúy | An | 5.11.2005 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 17 | Lê Hồng | Anh | 25.6.2004 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 18 | Nguyễn Bá Đức | Anh | 22.6.2005 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 19 | Đỗ Hoàng | Anh | 2.8.2004 | Ảnh thẻ mờ, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 20 | Đỗ Minh | Hải | 12.11.2005 | Ảnh thẻ đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 21 | Mai Huy | Hùng | 13.8.2005 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 22 | Nghiêm Văn | Huy | 3.6.2006 | Ảnh giấy tự chụp, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 23 | Đỗ Thị | Liên | 5.2.2006 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 24 | Đặng Nguyên | Giáp | 10.4.2004 | Ảnh thẻ giấy, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 25 | Nguyễn Thị Hương | Giang | 5.4.2005 | Ảnh scan, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 26 | Nguyễn Quang | Thành | 20.11.2004 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 27 | Nguyễn Hà | Minh | 22.1.2004 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 28 | Phạm Anh | Tuấn | 29.4.2005 | Ảnh mờ, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 29 | Nguyễn Phước | Hải | 4.10.2004 | Ảnh giấy bìa, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 30 | Nguyễn Thị | Huyền | 3.8.1990 | Ảnh giấy bìa, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 31 | Đặng Trọng | Hưng | 7.12.2004 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 32 | Nguyễn Minh | Đức | 27.8.2005 | Ảnh tóc che mặt, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 33 | Nguyễn Thị Phương | Linh | 7.2.2005 | Ảnh giấy bìa, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 34 | Nguyễn Hoàng | Phúc | 11.4.2005 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 35 | Kiều Minh | Hoàng | 13.2.2005 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 36 | Trần Xuân | Hoàng | 6.6.2006 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 37 | Phạm Thị | Huệ | 30.8.1997 | Ảnh bị cắt lệch, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 38 | Nguyễn Thị Thùy | Dung | 6.12.1999 | Ảnh giấy bìa, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 39 | Đinh Đức Quốc | Vương | 9.2.2002 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 40 | Nguyễn Vũ | Tâm | 22.11.2003 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 41 | Lê Phương | Anh | 23.12.2006 | Ảnh đeo kính, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 42 | Vũ Bá Minh | Phúc | 22.8.2005 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 43 | Nguyễn Phương | Nam | 24.7.2005 | Ảnh sai kích cỡ, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 44 | Bùi Thái | Học | 1.1.2005 | Ảnh mờ, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 45 | Bùi Kim | Chúc | 11.3.2005 | 2 ảnh khác nhau, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
| 46 | Nguyễn Bùi Đại | Hiệp | 8.5.2005 | Ảnh scan lại, đổi ảnh | Mang theo ảnh nộp tại phòng thi |
Chú ý:
Thí sinh nếu không tìm thấy tên hoặc cần đính chính thông tin cần liên hệ trung tâm trước ngày thi theo hướng dẫn sau:
- Gửi thông tin tại: Form đính chính thông tin thi TOEIC quốc tế IIG
- Gọi điện cho phụ trách kì thi theo số điện thoại bên dưới.
- Quản lý kỳ thi TOEIC quốc tế: Ms. Huệ – hue.nguyenthi1@hust.edu.vn
- Phòng 101, C3B. ĐT: 024.3868.2445 / 3623.1425
Lịch thi TOEIC năm 2025
Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2025 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii
Xem thêm:
- Chương trình cam kết đầu ra TOEIC 500
- TOEIC là gì? Nội dung và cấu trúc bài thi TOEIC
- https://clc.hust.edu.vn/lich-thi-toeic-quoc-te-iig-tai-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2025/
