Trung tâm Khảo thí ngoại ngữ và Trao đổi văn hóa- CLC, ĐH Bách khoa Hà Nội (HUST) xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do nhà trường phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 3-6 buổi / tháng) vào ngày 21/12/2025 như sau:
Yêu cầu với thí sinh
- Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + thẻ Sinh viên + CCCD / hộ chiếu (bản gốc, còn hạn, không bong tróc, không ép lụa, ép dẻo).
- Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.
- Tại buổi thi, nếu giám thị phát hiện thiếu giấy tờ; thông tin trên giấy tờ tùy thân, phiếu đăng ký dự thi và danh sách không trùng khớp với nhau; thí sinh sẽ không được vào thi và không được hoàn lại phí dự thi.
- Trong trường hợp giấy tờ chưa đạt yêu cầu, IIG có thể xem xét cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Quá trình này có thể mất từ 2-4 tuần.
- Thí sinh cần nắm rõ quy định thi TOEIC (IIG Việt Nam): xem tại đây
Kết quả thi
- Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (không gồm T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế“
- Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (không gồm T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 9 ngày sau khi có kết quả. Xuất trình CCCD (nếu lấy hộ phải mang thêm biên lai thu tiền)
- Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng Đào tạo (theo MSSV đã in trên phiếu đăng kí thi) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo.
Thí sinh nên Like + Follow Fanpage https://fb.com/clc.hust.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…
Danh sách thi, thời gian và địa điểm thi
- Thời gian: Có mặt trước 30 phút để làm thủ tục thi
- Địa điểm: Tòa nhà D8, Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Lưu ý: Các thí sinh có mặt tại đúng điểm thi và thời gian quy định để làm thủ tục thi. Danh sách thí sinh và địa điểm thi hiển thị dưới dây:
Danh sách thi ngày 21/12/2025
Danh sách sẽ được cập nhật tại đây trước ngày thi 2-3 ngày.
Xem danh sách trên máy tính (hoặc xoay ngang điện thoại) để thấy đầy đủ thông tin hoặc xem mở rộng tại đây.
DANH SÁCH THÍ SINH CẦN BỔ SUNG CCCD PHOTO – NỘP CHO GIÁM THỊ TẠI PHÒNG THI
| STT | Họ và tên | Tên | DoB | Yêu cầu |
| 1 | Bùi Minh Hải | Đắc | 30.8.2002 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 2 | Phan Thái | Hoàng | 25.2.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 3 | Đặng Quang | Trung | 23.9.2002 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 4 | Trần Xuân | Long | 10.3.1995 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 5 | Nguyễn Phan Phi | Long | 17.2.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 6 | Nguyễn Thị | Loan | 12.10.1987 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 7 | Hoàng Minh | Toàn | 23.1.2006 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 8 | Ngô Triệu | Nguyên | 21.11.2005 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 9 | Lò Trung | Nguyên | 19.6.2006 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 10 | Nguyễn Thành | Vinh | 17.1.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 11 | Nguyễn Khánh | Dương | 22.1.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 12 | Ngô Cẩm | Tú | 14.3.2003 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 13 | Đỗ Đức | Long | 31.7.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 14 | Phí Thị Thu | Trang | 13.5.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 15 | Nguyễn Thị Việt | Hà | 16.6.2005 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 16 | Nguyễn Văn | Khánh | 29.2.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 17 | Nguyễn Thị Hà | Trang | 13.1.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 18 | Phạm Văn | Minh | 16.7.2005 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 19 | Lăng Đức | Duy | 5.12.2004 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 20 | Lê Minh | Tiến | 16.9.2005 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 21 | Phạm Đức | Hoàng | 13.2.2005 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 22 | Lê Huyền | Duy | 27.4.2006 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
| 23 | Lại Mai | Chi | 27.10.2003 | Mang theo cccd photo, nộp tại phòng thi |
DANH SÁCH THÍ SINH CẦN BỔ SUNG 3 ẢNH 3*4 – NỘP CHO GIÁM THỊ TẠI PHÒNG THI
| STT | Họ và tên | Tên | DoB | Yêu cầu |
| 1 | Phan Thái | Hoàng | 25.2.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 2 | Nguyễn Quốc Bảo | Minh | 7.7.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 3 | Nguyễn Khắc | Cảnh | 20.10.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 4 | Nguyễn Minh | Quân | 9.10.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 5 | Khổng Ngọc | Anh | 3.7.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 6 | Trần Thị Khánh | Quyên | 14.11.1983 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 7 | Nguyễn Minh | Chiến | 15.6.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 8 | Lò Thị | Nguyệt | 30.1.1987 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 9 | Trần Xuân | Long | 10.3.1995 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 10 | Hồ Thị Bích | Thủy | 19.7.1988 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 11 | Nguyễn Thị | Loan | 12.10.1987 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 12 | Nguyễn Thị Kiều | Trang | 23.1.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 13 | Phạm An | Duy | 1.3.2000 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 14 | Ngô Quang | Hùng | 15.12.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 15 | Trịnh Quốc | Dũng | 16.11.2002 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 16 | Hoàng Minh | Toàn | 23.1.2006 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 17 | Nguyễn Thị Hồng | Hạnh | 23.9.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 18 | Nguyễn Văn Sơn | Nguyên | 5.12.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 19 | Nguyễn Lê Minh | Anh | 21.2.1997 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 20 | Lương Văn | Quý | 9.8.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 21 | Đặng Văn | Tuấn | 27.3.2006 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 22 | Trần Sơn | Báo | 21.12.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 23 | Phạm Đức | Duy | 28.1.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 24 | Đỗ Hoàng | Phúc | 17.1.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 25 | Trương Ngọc Tiến | Anh | 12.7.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 26 | Nguyễn Đình | Thái | 8.7.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 27 | Nguyễn Thành | Vinh | 17.1.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 28 | Phạm Anh | Du | 25.5.2002 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 29 | Nguyễn Thế | Sơn | 31.3.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 30 | Nguyễn Khánh | Dương | 22.1.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 31 | Trần Tân | Thành | 30.7.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 32 | Nguyễn Kiều | Trang | 18.2.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 33 | Hoàng Thu | Trang | 3.1.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 34 | Nguyễn Khánh | Linh | 5.12.2006 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 35 | Bạch Xuân | Nam | 22.4.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 36 | Trần Anh | Tú | 23.4.2006 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 37 | Bùi Hữu | Hảo | 9.2.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 38 | Văn Trọng | Quang | 22.9.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 39 | Hoàng Vân | Anh | 21.2.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 40 | Võ Bình | An | 29.5.2004 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 41 | Trần Nguyễn Quang | Trường | 28.10.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 42 | Đỗ Hoàng | Lịch | 2.5.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 43 | Đinh Thị Thùy | Dung | 31.12.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 44 | Lưu Quang | Nhật | 17.2.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 45 | Nguyễn Thị | Diệu | 13.4.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 46 | Nguyễn Tuấn | Đức | 26.10.2000 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 47 | Trần Long | Vũ | 28.6.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 48 | Trần Thị | Hường | 11.12.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 49 | Nguyễn Thị Khánh | Ly | 15.7.2005 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 50 | Hồ Sỹ | Minh | 20.12.2003 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 51 | Chu Văn | Tùng | 11.3.2002 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 52 | Phạm Công | Tiến | 11.2.2000 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
| 53 | Nguyễn Lê Quốc | Huy | 29.8.2006 | Mang theo 3 ảnh 3*4 nộp tại phòng thi |
Chú ý
Thí sinh nếu không tìm thấy tên hoặc cần đính chính thông tin cần liên hệ trung tâm trước ngày thi theo hướng dẫn sau:
- Gửi thông tin tại: Form đính chính thông tin thi TOEIC quốc tế IIG
- Gọi điện cho phụ trách kì thi theo số điện thoại bên dưới.
- Quản lý kỳ thi TOEIC quốc tế: Ms. Huệ – hue.nguyenthi1@hust.edu.vn
- Phòng 101, C3B. ĐT: 024.3868.2445 / 3623.1425
Lịch thi TOEIC năm 2025
Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2025 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii
Xem thêm:
- Chương trình cam kết đầu ra TOEIC 500
- TOEIC là gì? Nội dung và cấu trúc bài thi TOEIC
- https://clc.hust.edu.vn/lich-thi-toeic-quoc-te-iig-tai-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-nam-2025/
