Danh sách & lịch thi TOEIC quốc tế IIG ngày 19, 20/3

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do ĐH Bách Khoa HN phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 4 buổi / tháng) vào ngày 19/3/2019 (không thi ngày 20/3) như sau:

Yêu cầu với thí sinh

  • Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + CMND / CCCD  / hộ chiếu bản gốc, còn hạn, không bong tróc, không ép lụa, ép dẻo.
  • Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.

Tại buổi thi, nếu giám thị phát hiện ra thông tin trên giấy tờ tùy thân, phiếu đăng ký dự thi và danh sách không trùng khớp với nhau, thí sinh sẽ không được vào thi và không được hoàn lại phí dự thi.

Trong trường hợp giấy tờ chưa đạt yêu cầu, IIG có thể xem xét cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Quá trình này có thể mất từ 2-3 tuần.

Quy định thi TOEIC của IIG: download tại đây

Kết quả thi

  • Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế
  • Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại 101-C3B, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 7 ngày sau khi có kết quả.
  • Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng Đào tạo (theo MSSV đã in trên phiếu thu) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo.

Thí sinh nên Like + Folllow Fanpage https://fb.com/cfl.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…

Danh sách thi, thời gian và địa điểm thi

  • Thời gian: Ngày 19/3 (có mặt trước 15 phút để làm thủ tục)
  • Địa điểm: 101-VDZ, Tòa nhà Trung tâm Việt Đức – ĐH Bách Khoa Hà Nội

Xem danh sách trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

STTHọ và tênTênNgày sinhGiờ thi
1Trần MinhQuang21.01.19968:30
2Lê CôngMinh27.06.19968:30
3Đào ViệtHoàng02.11.19978:30
4Hoàng MạnhHưng27.12.19968:30
5Ngô NgọcVinh15.05.19978:30
6Trần VănDương29.08.19978:30
7Nguyễn HoàiNam23.08.19968:30
8Nguyễn ThịThủy19.11.19968:30
9Nguyễn ThànhTrung08.06.19938:30
10Nguyễn GiaTuyến29.09.19948:30
11Cao ThếKhanh26.09.19968:30
12Vũ HảiNam25.08.19988:30
13Đinh TônThép17.10.19968:30
14Nguyễn VănNguyên06.01.19968:30
15Trần ThànhLong25.12.19988:30
16Phạm VănĐông25.09.19948:30
17Vũ ChíLộc23.10.19948:30
18Đoàn Thị HuyềnTrang22.11.19968:30
19La VănThuật14.11.19978:30
20Nguyễn ThịHuệ12.11.19958:30
21Nguyễn XuânQuý26.03.19968:30
22Nguyễn ViệtAnh04.11.19958:30
23Lưu XuânNghĩa30.08.19968:30
24Nguyễn ThịQuỳnh14.06.19978:30
25Đào Thị09.04.19968:30
26Nguyễn VănHùng04.12.19948:30
27Nguyễn ThếDân24.06.19948:30
28Phạm VănĐạt21.12.19958:30
29Nguyễn ĐứcAnh01.10.19978:30
30Nguyễn VănGiang30.05.19958:30
31Đặng XuânKiên14.02.19938:30
32Phạm VânQuyên02.07.19968:30
33Lê KhắcTuấn01.11.19928:30
34Lê ThịTrang19.09.19978:30
35Trần ThịDung08.03.19938:30
36Nguyễn VănHùng10.10.19958:30
37Võ ThịMai02.01.19978:30
38Nguyễn TrungThế18.04.19928:30
39Nguyễn NgọcAnh30.04.19958:30
40Chu ThanhHoạt06.08.19928:30
41Trần XuânĐại03.04.19938:30
42Nguyễn HồngKhánh30.08.19958:30
43Tạ HồngSơn09.08.19958:30
44Trần Thị ThuHồng03.11.19788:30
45Nguyễn Thị HồngLiễu28.07.19928:30
46Trần ThùyDương23.01.19968:30
47Hoàng LêGiang04.08.19888:30
48Đặng Thị MỹNga24.04.19978:30
49Nguyễn HươngLinh21.09.199713:30
50Tô ThùyDương12.10.199713:30
51An Thị KimDung03.09.197313:30
52Ngô Thị MinhHạnh16.08.198313:30
53Đào QuangHuy09.11.199513:30
54Nguyễn Thị LinhChi04.03.199613:30
55Mai TốUyên21.10.199713:30
56Nguyễn Thị ThuTrang29.09.199613:30
57Phan TùngLâm16.01.199813:30
58Nguyễn Thị ThuHương28.10.199713:30
59Cấn LanPhương29.11.199613:30
60Đỗ NgọcLan22.04.199813:30
61Trần MinhSơn11.06.199813:30
62Đoàn ThùyDung16.10.199113:30
63Trần ViếtTiệp05.04.199213:30
64Trần Thị ThuHiền19.08.199713:30
65Nguyễn TrọngTài02.03.199513:30
66Nguyễn VănQuân20.09.199513:30
67Đào ThịVui16.09.199513:30
68Trần HữuLong10.10.199113:30
69Trần VănTrưởng07.11.199213:30
70Nguyễn PhươngThảo02.12.199913:30
71Bùi Thị ThuThanh16.03.198113:30
72Đỗ Thị ThuHuyền27.08.199413:30
73Nguyễn ThảoLy18.11.199513:30
74Nguyễn ThịLan10.01.199913:30
75Nguyễn ThịMinh25.02.199913:30
76Trần Thị PhươngThảo07.07.199713:30
77Nguyễn VănToàn20.09.198313:30
78Bùi Thị HảiAnh22.08.199613:30
79Trần Thu14.02.199913:30
80Nguyễn ThịThoa03.09.199913:30
81Nguyễn VănTuy27.12.199913:30
82Vũ NgọcBích13.09.199413:30
83Nguyễn HữuTrường17.05.199513:30
84Đặng Thị QuỳnhTrang08.11.199813:30
85Nguyễn ThịLinh28.05.199713:30
86Nguyễn ThùyLinh18.12.199813:30
87Nguyễn VănKhiêm18.07.199313:30
88Lê AnhLinh18.07.199313:30
89Phạm ThịThu30.06.199813:30
90Mai ThịVân26.07.199713:30
91Trần Thị AnhThơ28.12.199913:30
92Hoàng Thị ThươngThương21.03.199413:30
93Nguyễn Thị MỹChâu27.09.199713:30
94Đậu PhiYến28.10.199613:30
95Phạm ThịHuyền02.01.199913:30

Thông tin liên hệ

Lịch thi TOEIC năm 2019

Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2019 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii

Xem thêm:

Lịch thi TOEIC tại trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Cấu trúc đề thi TOEIC – Nội dung của bài thi TOEIC

Thang điểm và cách tính điểm bài thi TOEIC