Danh sách & lịch thi TOEIC quốc tế IIG ngày 10, 11/7

Trung tâm Ngoại ngữ CFL – ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo danh sách thi và lịch thi TOEIC quốc tế (kỳ thi do ĐH Bách Khoa HN phối hợp với IIG Việt Nam tổ chức định kỳ 4 buổi / tháng) vào ngày 10, 11/7/2018 như sau:

Thời gian thi: 18h

  • Thí sinh cần có mặt trước 15 phút để làm thủ tục.

Yêu cầu với thí sinh

  • Khi dự thi cần mang theo: Phiếu đăng ký dự thi (liên 2) + CMND / CCCD  / hộ chiếu bản gốc, còn hạn, không bong tróc, không ép lụa, ép dẻo.
  • Không mang điện thoại, đồng hồ, thiết bị điện tử và các vật dụng kim loại.

Tại buổi thi, nếu giám thị phát hiện ra thông tin trên giấy tờ tùy thân, phiếu đăng ký dự thi và danh sách không trùng khớp với nhau, thí sinh sẽ không được vào thi và không được hoàn lại lệ phí thi.

Trong trường hợp giấy tờ không đạt yêu cầu, IIG có thể xem xét cho phép thí sinh dự thi tuy nhiên sẽ không trả kết quả. Thí sinh cần phải xuất trình giấy tờ mới hợp lệ tại Văn phòng của IIG Việt Nam – 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, HN. Phiếu điểm kết quả sau đó sẽ được chuyển về CFL. Quá trình này có thể mất từ 2-3 tuần.

Quy định thi TOEIC của IIG: download tại đây

Kết quả thi

  • Thí sinh có thể theo dõi điểm thi online sau 7 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại menu “Thi TOEIC” >> “Kết quả thi TOEIC quốc tế
  • Thí sinh sẽ nhận phiếu điểm kết quả thi sau 9 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ) tại Vp Trung tâm Ngoại ngữ, ĐH Bách Khoa HN. Hạn cuối cùng nhận phiếu điểm là 45 ngày sau khi có kết quả.
  • Sinh viên ĐH Bách Khoa HN sẽ được tổng hợp và chuyển kết quả thi về phòng ĐTĐH (theo MSSV đã in trên phiếu thu) sau khi có phiếu điểm từ 3-5 ngày làm việc (trừ T7, CN, ngày nghỉ lễ). Việc cập nhật lên SIS sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng ĐTĐH.

Thí sinh nên Like + Folllow Fanpage https://fb.com/cfl.edu.vn để nhận được thông tin cập nhật về danh sách thi, kết quả thi…

Danh sách thi

Thí sinh lưu ý về thời gian và địa điểm thi để tránh nhầm lẫn.

Danh sách thi ngày 10/7/2018

GVM: Tầng 2, số 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, Hà Nội.

Xem danh sách trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

TTHọTênNgày sinh
1Bùi TuấnAnh05/11/1995
2Nguyễn ĐứcAnh15/11/1995
3Phạm ThịDệt12/03/1996
4Đậu TuấnDiệu29/10/1997
5Nguyễn TríDũng28/02/1995
6Trần VănDự21/08/1993
7Lê QuýDương21/12/1995
8Nguyễn MạnhĐạt18/09/1994
9Trần ĐìnhĐạt21/10/1994
10Nguyễn HồngĐức02/01/1994
11Phạm TrườngGiang01/12/1995
12Mai Thúy02/03/1981
13Nguyễn VănHiếu28/10/1984
14Nguyễn Dương KhánhHoà05/07/1996
15Nguyễn ThuHoài27/10/1990
16Nguyễn HữuHoan24/03/1993
17Lê MạnhHoàng03/12/1994
18Trương ĐứcHuy23/03/1995
19Nguyễn ThịHương22/03/1994
20Đặng ThuHương22/02/1996
21Đỗ ThuHường07/11/1995
22Nguyễn VănKiên05/11/1995
23Phùng MạnhKha20/07/1996
24Nhữ VănLáng20/04/1994
25Đoàn Vũ HoàngLong07/11/1995
26Nguyễn ThịMai20/04/1990
27Nguyễn Lương ÁnhMai10/08/1996
28Lại QuangMinh08/10/1996
29Nguyễn Thị TràMy02/06/1995
30Lê TrọngNguyện05/10/1970
31Phạm ThịNguyệt23/02/1994
32Võ ThịOanh10/09/1995
33Tô NgọcPhú20/03/1998
34Kiều MinhPhước25/10/1995
35Nguyễn ThuPhương13/04/1999
36Bùi MinhPhương21/10/1984
37Nguyễn MinhPhương08/01/1994
38Vũ MạnhQuân22/02/1995
39Đinh ThịQuế03/01/1995
40Trần ThanhQuy20/12/1993
41Văn ĐìnhQuý16/08/1996
42Vũ TháiSơn22/11/1998
43Nguyễn DuyTiến03/09/1995
44Cao MinhTính10/12/1985
45Vũ VănTới07/07/1995
46Đỗ TiếnTùng28/04/1993
47Nguyễn Thị MinhTuyền29/08/1992
48Nguyễn HữuThái15/05/1995
49Vũ ToànThắng14/05/1995
50Nguyễn ĐứcThịnh28/04/1994
51Nguyễn Thị HoàiThu17/06/1996
52Nguyễn Thị LệThủy02/11/1995
53Vũ ThuThủy16/07/1994
54Trần ThànhTrung21/08/1992
55Đào Thị HảiYến24/04/1991

Ghi chú: Trường hợp Lê Trọng Nguyện chưa đủ ngày dự thi

Danh sách thi ngày 11/7/2018

GVM: Tầng 2, số 75 Giang Văn Minh, Q. Ba Đình, Hà Nội.

Xem danh sách trên máy tính hoặc quay ngang điện thoại để thấy đầy đủ thông tin.

TTHọTênNgày sinh
1Lê ĐứcAnh08/06/1995
2Nguyễn ThịDân09/03/1985
3Bùi ThịDiến01/06/1992
4Nguyễn ThuỳDung01/08/1996
5Nguyễn VănDuy16/11/1993
6Bùi VĩnhDương05/05/1996
7Vũ TuấnDương15/04/1995
8Bùi VănĐoàn14/11/1995
9Dương ThànhĐô01/07/1990
10Tạ VănGiang06/01/1994
11Phạm HươngGiang27/07/1995
12Nguyễn Việt30/07/1992
13Đỗ Thị ThanhHằng09/02/1994
14Đào VănHiếu12/06/1995
15Lê VănHiếu08/01/1995
16Phạm VănHiệu25/06/1992
17Vương ĐăngHuy25/07/1995
18Hà TrungKiên05/12/1996
19Hoàng DuyKhánh19/06/1995
20Vũ NhậtLinh12/06/1998
21Bùi Thị ThùyLinh24/03/1995
22Cao VănLợi27/01/1995
23Vũ ThịMinh25/12/1995
24Đinh SơnNam01/10/1996
25Phạm Thị ThủyNgân30/10/1991
26Nguyễn BíchNgọc29/10/1994
27Phan TrungNguyên19/12/1994
28Nguyễn ThảoNguyên14/07/1997
29Nguyễn VănPhúc11/04/1996
30Đào DuyQuang11/04/1998
31Nguyễn ThịTâm11/10/1995
32Vũ HữuTỉnh25/08/1995
33Nguyễn ThếTùng25/10/1995
34Ngô TiếnThành16/11/1994
35Lương ĐứcThành03/06/1996
36Nguyễn ThịThủy09/06/1994
37Trần QuangTrung25/08/1995
38Vương QuốcTrung04/06/1993
39Nguyễn ĐứcViệt02/04/1994

Thông tin liên hệ

Lịch thi TOEIC năm 2018

Thí sinh có thể tham dự các đợt thi tiếp theo trong năm 2018 theo lịch thi: https://goo.gl/YrTsii

Xem thêm:

Lịch thi TOEIC tại trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Cấu trúc đề thi TOEIC – Nội dung của bài thi TOEIC

Thang điểm và cách tính điểm bài thi TOEIC