Danh sách & lịch thi tiếng Anh nội bộ trên máy tính tháng 01/2024

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA), trường ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo lịch thi và danh sách thí sinh tham dự kỳ thi tiếng Anh nội bộ (quy đổi TOEIC) tháng 01/2024 (mã đợt: L114) theo hình thức thi trên máy tính như sau:

1. Thời gian & địa điểm thi

  • Thời gian: 24-29/01/2024
  • Địa điểm: 204, 205 – C3B, ĐH Bách Khoa HN

2. Lưu ý khi dự thi

  • Phải có mặt trước giờ thi 10 phút để làm thủ tục. Nếu đến trễ sẽ không được dự thi.
  • Phải xuất trình đầy đủ: CMND/CCCDThẻ SV (hoặc giấy xác nhận sinh viên). Thiếu 1 trong 2 giấy tờ trên sẽ không được dự thi.
  • Không mang theo cặp, ba lô, túi xách, thiết bị ghi âm, ghi hình, điện thoại, thiết bị thu/phát sóng, các thiết bị điện tử và các vật dụng cá nhân khác vào phòng thi.
  • Tự bảo quản tư trang cá nhân (nếu mang theo).
  • Không ra ngoài phòng thi trong suốt quá trình làm bài.
  • Đọc kỹ quy định đối với thí sinh.

Để đảm bảo kỳ thi diễn ra nghiêm túc, Hội đồng thi sẽ sử dụng thiết bị giám sát an ninh, phát hiện điện thoại, đồ điện tử… vì vậy thí sinh tuyệt đối không mang điện thoại, đồng hồ đeo tay và/hoặc các thiết bị điện tử khác vào phòng thi.

3. Hướng dẫn làm bài thi trên máy tính

Thí sinh có thể xem video hướng dẫn dưới đây:

4. Kết quả thi & lịch cập nhật điểm

Sau ngày thi cuối cùng  của đợt thi (1-2 ngày làm việc), Trung tâm và phòng Đào tạo sẽ tổng hợp kết quả thi. Việc cập nhật điểm và xử lý sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo. Sinh viên có thể tra cứu kết quả chính thức trên website ctt.hust.edu.vn

5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận

  • Ngay trong đợt thi của thí sinh, nếu đạt chuẩn đầu ra (450 trở lên đối với K61 về trước, 500 trở lên đối với K62 về sau), Sinh viên có nhu cầu đăng ký làm giấy chứng nhận.
  • Phí cấp chứng nhận: 50.000 VND.
  • Thủ tục: Đăng ký và nộp phí online qua dịch vụ ViettelHome / ViettelPay (tương tự như nộp phí dự thi)
  • Thời hạn: Chậm nhất ngày 30/01/2024.
  • Thời gian nhận: Trung tâm sẽ thông báo qua Email trường và/hoặc tin nhắn SMS (chậm nhất không quá 3 tháng kể từ buổi thi của thí sinh)
  • Chứng nhận cấp tương ứng với mỗi đợt thi (không cấp lại). Sinh viên cần đăng ký đợt thi mới nếu đã quá hạn trên.

6. Danh sách thi

Sinh viên tra theo MSSV và xem trên máy tính (hoặc điện thoại xoay theo chiều ngang) để thấy đầy đủ thông tin. Nên chụp hình lại lịch thi và cho vào lịch nhắc nhở trên điện thoại để tránh nhầm lẫn hoặc quên.

Kíp 1Kíp 2Kíp 3Kíp 4
7h009h1513h15h00

(Có mặt trước 10 phút tại 204-C3B để làm thủ tục)

Danh sách được cập nhật trước ngày thi đầu tiên 5-7 ngày. Thí sinh lưu ý cập nhật thông tin trên website, fanpage của trung tâm và email trường về lịch thi trong trường hợp hoãn thi.

Danh sách dự kiến công bố ngày: 10/01.2024

Xác nhận vào ô bên dưới để xem kết quả

 

7. Hướng dẫn chuyển kíp thi

  • Trung tâm sẽ không giải quyết các trường hợp bận việc cá nhân, thí sinh cần tự sắp xếp công việc để dự thi.
  • Sinh viên trùng lịch học cần chủ động báo cáo giáo viên giảng dạy để được tạo điều kiện dự thi.
  • Hội đồng thi bố trí tối đa 40 chỗ dự phòng vào buổi thi cuối cùng của đợt thi. SV nếu trùng lịch với lịch thi học phần hoặc lịch thực tập, lịch thí nghiệm cần làm đơn đề nghị chuyển kíp thi và nộp sớm tại 101-C3B trước 15h, ngày 23/01/2024. Danh sách chuyển kíp sẽ được tổng hợp và cập nhật phía cuối thông báo này.
  • Mẫu đơn xin chuyển kíp thi download tại đây (SV cần xin xác nhận giáo viên giảng dạy, của Khoa/Viện/Trường vào đơn đề nghị).
  • Các trường hợp vì lý do sức khỏe phải có xác nhận của Trung tâm Y tế Bách Khoa / Bệnh viện; các trường hợp bất khả kháng khác sẽ được trung tâm xem xét sau khi nhận được đơn đề nghị (viết tương tự theo mẫu trên, nhưng phải nộp sớm để có thể xem xét và sắp xếp chỗ tham dự).

8. Danh sách chuyển kíp thi L112:

DANH SÁCH CHUYỂN KÍP THI TIẾNG ANH NỘI BỘ THÁNG 01/2024

Giờ thi: 09h00;   Ngày thi: 29/01/2024;       Địa điểm thi: phòng C3B-204

TTHọ tênNgày sinhMã sinh viênSBDGhi chú
1.Đặng Hoàng Anh08.09.20012019524810034C/kíp
2.Nguyễn Đình Anh10.07.20022020611110058C/kíp
3.Nguyễn Phương Anh13.09.20052023067310068C/kíp
4.Nguyễn Quốc Anh23.09.20022020307910070C/kíp
5.Nguyễn Thị Minh Anh11.11.20022020308010078C/kíp
6.Nguyễn Vũ Gia Bảo15.08.20032021826010143C/kíp
7.Đỗ Đức Cương30.08.20032021705910167C/kíp
8.Nguyễn Đình Cường03.02.20032021706310180C/kíp
9.Trần Bách Chiến21.09.20022020333510202C/kíp
10.Đỗ Thị Chính01.01.20022020110810207C/kíp
11.Hồ Nguyễn Huyền Diệu14.11.20032021018310221C/kíp
12.Đỗ Tiến Dũng05.03.20022020337710233C/kíp
13.Ngô Công Dũng11.05.20022020472910240C/kíp
14.Nguyễn Mạnh Dũng12.08.20022020473010245C/kíp
15.Phan Bá Dũng17.08.20022020338510256C/kíp
16.Trần Trọng Dũng07.08.20022020682410263C/kíp
17.Trần Trung Dũng27.06.20022020368510264C/kíp
18.Hách Hải Dương28.03.20022020613010292C/kíp
19.Nguyễn Chí Dương08.09.20022020682710296C/kíp
20.Trần Công Dương28.10.20022020682910301C/kíp
21.Trần Thị Bình Dương16.07.20022020339210302C/kíp
22.Bùi Văn Đạt15.02.20022020592710317C/kíp
23.Dương Thành Đạt12.10.20022020660910319C/kíp
24.Lê Văn Đạt15.10.20022020126910327C/kíp
25.Bùi Đức Đăng21.01.20022020014710351C/kíp
26.Vũ Đình Đăng02.05.20052023646810355C/kíp
27.Phạm Tâm Đoan21.11.20052023411910360C/kíp
28.Nguyễn Hiệp18.06.20032021711410495C/kíp
29.Bùi Trung Hiếu02.07.20032021224610505C/kíp
30.Phạm Thế Hiếu11.01.20032021467710539C/kíp
31.Nguyễn Thị Phương Huệ15.06.20022020187110614C/kíp
32.Nguyễn Huy Hùng14.11.20032021648910622C/kíp
33.Vũ Phương Hoàng Khánh04.10.20032021285110777C/kíp
34.Phạm Đăng Khoa18.08.20022020676610787C/kíp
35.Trương Hải Lam28.02.20012019090410798C/kíp
36.Hà Tùng Lâm30.11.20032021256910812C/kíp
37.Trần Phúc Lâm11.11.20022020103510816C/kíp
38.Bùi Thị Phương Liên28.09.20022020348210824C/kíp
39.Bùi Phương Linh08.08.20032021231310832C/kíp
40.Đới Thị Linh30.01.20022020311310838C/kíp
41.Nguyễn Thị Khánh Linh30.07.20022020158910852C/kíp
42.Vũ Thị Khánh Linh21.03.20022020159510867C/kíp
43.Vũ Thị Mai Linh15.03.20032021560810868C/kíp
44.Dương Văn Long22.01.20012019662910874C/kíp
45.Nguyễn Văn Long14.08.20022020703610888C/kíp
46.Trịnh Văn Lộc07.10.20022020118010901C/kíp
47.Đàm Thị Phương Mai01.06.20022020466710920C/kíp
48.Đậu Huy Mạnh29.06.20022020317110926C/kíp
49.Nguyễn Bá Mạnh03.03.20012020641910929C/kíp
50.Nguyễn Thế Mạnh09.10.20022020688510931C/kíp
51.Lê Văn Minh18.04.20012019052010948C/kíp
52.Nguyễn Lâm Oanh29.09.20022020045611096C/kíp
53.Nguyễn Hà Phương23.01.20022020737611134C/kíp
54.Trần Thị Hà Phương20.01.20042023265311142C/kíp
55.Hồ Thị Phượng15.07.20052023049311144C/kíp
56.Bùi Việt Quang15.12.20012020540111149C/kíp
57.Khổng Minh Quân05.03.20052023110411171C/kíp
58.Phạm Thành Tiến05.07.20032021427311283C/kíp
59.Đỗ Thế Tùng27.02.20012021209311358C/kíp
60.Nguyễn Tuấn Vinh24.05.20032021139711626C/kíp
61.Nguyễn Vũ23.03.19992017437711633C/kíp

(Sẽ được cập nhật tại đây trước lịch chuyển kíp thi 01 ngày.
Thí sinh xem trên máy tính để thấy đầy đủ thông tin)