Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (CLA), trường ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo lịch thi và danh sách thí sinh tham dự kỳ thi tiếng Anh nội bộ (quy đổi TOEIC) tháng 11/2023 (mã đợt: L112) theo hình thức thi trên máy tính như sau:
1. Thời gian & địa điểm thi
- Thời gian: 18-23/11/2023
- Địa điểm: 204, 205 – C3B, ĐH Bách Khoa HN
2. Lưu ý khi dự thi
- Phải có mặt trước giờ thi 10 phút để làm thủ tục. Nếu đến trễ sẽ không được dự thi.
- Phải xuất trình đầy đủ: CMND/CCCD và Thẻ SV (hoặc giấy xác nhận sinh viên). Thiếu 1 trong 2 giấy tờ trên sẽ không được dự thi.
- Không mang theo cặp, ba lô, túi xách, thiết bị ghi âm, ghi hình, điện thoại, thiết bị thu/phát sóng, các thiết bị điện tử và các vật dụng cá nhân khác vào phòng thi.
- Tự bảo quản tư trang cá nhân (nếu mang theo).
- Không ra ngoài phòng thi trong suốt quá trình làm bài.
- Đọc kỹ quy định đối với thí sinh.
Để đảm bảo kỳ thi diễn ra nghiêm túc, Hội đồng thi sẽ sử dụng thiết bị giám sát an ninh, phát hiện điện thoại, đồ điện tử… vì vậy thí sinh tuyệt đối không mang điện thoại, đồng hồ đeo tay và/hoặc các thiết bị điện tử khác vào phòng thi.
3. Hướng dẫn làm bài thi trên máy tính
Thí sinh có thể xem video hướng dẫn dưới đây:
4. Kết quả thi & lịch cập nhật điểm
Sau ngày thi cuối cùng của đợt thi (1-2 ngày làm việc), Trung tâm và phòng Đào tạo sẽ tổng hợp kết quả thi. Việc cập nhật điểm và xử lý sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo. Sinh viên có thể tra cứu kết quả chính thức trên website ctt.hust.edu.vn
5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
- Ngay trong đợt thi của thí sinh, nếu đạt chuẩn đầu ra (450 trở lên đối với K61 về trước, 500 trở lên đối với K62 về sau), Sinh viên có nhu cầu đăng ký làm giấy chứng nhận.
- Phí cấp chứng nhận: 50.000 VND.
- Thủ tục: Đăng ký và nộp phí online qua dịch vụ ViettelHome / ViettelPay (tương tự như nộp phí dự thi)
- Thời hạn: Chậm nhất ngày 26/11/2023.
- Thời gian nhận: Trung tâm sẽ thông báo qua Email trường và/hoặc tin nhắn SMS (chậm nhất không quá 3 tháng kể từ buổi thi của thí sinh)
- Chứng nhận cấp tương ứng với mỗi đợt thi (không cấp lại). Sinh viên cần đăng ký đợt thi mới nếu đã quá hạn trên.
6. Danh sách thi
Sinh viên tra theo MSSV và xem trên máy tính (hoặc điện thoại xoay theo chiều ngang) để thấy đầy đủ thông tin. Nên chụp hình lại lịch thi và cho vào lịch nhắc nhở trên điện thoại để tránh nhầm lẫn hoặc quên.
Kíp 1 | Kíp 2 | Kíp 3 | Kíp 4 |
---|---|---|---|
7h00 | 9h15 | 13h | 15h00 |
(Có mặt trước 10 phút tại 204-C3B để làm thủ tục)
Danh sách được cập nhật trước ngày thi đầu tiên 5-7 ngày. Thí sinh lưu ý cập nhật thông tin trên website, fanpage của trung tâm và email trường về lịch thi trong trường hợp hoãn thi.
Danh sách dự kiến công bố ngày: 12/11/2023
7. Hướng dẫn chuyển kíp thi
- Trung tâm sẽ không giải quyết các trường hợp bận việc cá nhân, thí sinh cần tự sắp xếp công việc để dự thi.
- Sinh viên trùng lịch học cần chủ động báo cáo giáo viên giảng dạy để được tạo điều kiện dự thi.
- Hội đồng thi bố trí tối đa 40 chỗ dự phòng vào buổi thi cuối cùng của đợt thi. SV nếu trùng lịch với lịch thi học phần hoặc lịch thực tập, lịch thí nghiệm cần làm đơn đề nghị chuyển kíp thi và nộp sớm tại 101-C3B trước 15h, ngày 17/11/2023. Danh sách chuyển kíp sẽ được tổng hợp và cập nhật phía cuối thông báo này.
- Mẫu đơn xin chuyển kíp thi download tại đây (SV cần xin xác nhận giáo viên giảng dạy, của Khoa/Viện/Trường vào đơn đề nghị).
- Các trường hợp vì lý do sức khỏe phải có xác nhận của Trung tâm Y tế Bách Khoa / Bệnh viện; các trường hợp bất khả kháng khác sẽ được trung tâm xem xét sau khi nhận được đơn đề nghị (viết tương tự theo mẫu trên, nhưng phải nộp sớm để có thể xem xét và sắp xếp chỗ tham dự).
8. Danh sách chuyển kíp thi L112:
DANH SÁCH CHUYỂN KÍP THI TIẾNG ANH NỘI BỘ THÁNG 11/2023
Giờ thi: 13h00; Ngày thi: 23/11/2023; Địa điểm thi: phòng C3B-204
TT | Họ tên | Ngày sinh | Mã số sinh viên | Số báo danh | Ghi chú |
1 | Phan Văn Chính | 16.08.2002 | 20205560 | 110180 | C/kíp |
2 | Trần Công Huấn | 19.07.2002 | 20201513 | 110522 | C/kíp |
3 | Trần Trọng Kỳ | 21.07.2001 | 20194784 | 110646 | C/kíp |
4 | Đinh Ngọc Khuê | 24.08.2001 | 20194782 | 110687 | C/kíp |
5 | Trần Phúc Lâm | 11.11.2002 | 20201035 | 110704 | C/kíp |
6 | Đặng Đình Long | 09.03.2002 | 20206991 | 110749 | C/kíp |
7 | Đoàn Văn Nam | 12.09.2003 | 20215430 | 110850 | C/kíp |
8 | Lưu Văn Nam | 30.04.2001 | 20195551 | 110859 | C/kíp |
9 | Nguyễn Văn Quyết | 25.11.2002 | 20205817 | 111070 | C/kíp |
10 | Phạm Văn Sáng | 17.04.2001 | 20195611 | 111084 | C/kíp |
11 | Nguyễn Văn Sơn | 11.12.2001 | 20195618 | 111098 | C/kíp |
12 | Nguyễn Văn Thạo | 14.01.2001 | 20195653 | 111272 | C/kíp |
13 | Phạm Vũ Bích Liên | 10.10.2003 | 20211855 | 110717 | C/kíp |
(Sẽ được cập nhật tại đây trước lịch chuyển kíp thi 01 ngày.
Thí sinh xem trên máy tính để thấy đầy đủ thông tin)