Danh sách & lịch thi tiếng Anh nội bộ trên máy tính lần 78 (tháng 1/2021)

Trung tâm Ngôn ngữ và Hỗ trợ trao đổi học thuật (tên gọi cũ Trung tâm Ngoại ngữ), trường ĐH Bách Khoa Hà Nội xin thông báo lịch thi và danh sách thí sinh tham dự kỳ thi tiếng Anh nội bộ (quy đổi TOEIC) lần thứ 78 (tháng 1/2021) theo hình thức thi trên máy tính như sau:

1. Thời gian & địa điểm thi

  • Thời gian: 25-28/1/2021 (tra cứu cụ thể theo MSSV phía dưới)
  • Địa điểm: Tầng 2, nhà C3B, BKHN

2. Lưu ý khi dự thi

  • Tuân thủ quy định về phòng chống dịch nCov của Bộ Y tế (đeo khẩu trang, sát khuẩn tay, giữ khoảng cách…)
  • Phải có mặt trước giờ thi 10 phút để làm thủ tục. Nếu đến trễ sẽ không được dự thi.
  • Phải xuất trình đầy đủ: CMND/CCCDThẻ SV (hoặc giấy xác nhận sinh viên). Thiếu 1 trong 2 giấy tờ trên sẽ không được dự thi.
  • Không mang theo cặp, ba lô, túi xách, thiết bị ghi âm, ghi hình, điện thoại, thiết bị thu/phát sóng, các thiết bị điện tử và các vật dụng cá nhân khác.
  • Tự bảo quản tư trang cá nhân (nếu mang theo).
  • Không ra ngoài phòng thi trong suốt quá trình làm bài.
  • Đọc kỹ quy định đối với thí sinh.

Để đảm bảo kỳ thi diễn ra nghiêm túc, Hội đồng thi sẽ sử dụng thiết bị giám sát an ninh, phát hiện điện thoại, đồ điện tử… vì vậy thí sinh tuyệt đối không mang điện thoại, đồng hồ đeo tay và/hoặc các thiết bị điện tử khác vào phòng thi.

3. Hướng dẫn làm bài thi trên máy tính

Thí sinh có thể xem video hướng dẫn dưới đây hoặc bài thi mẫu trên website https://enza.vn .

4. Kết quả thi

  • Ngay khi kết thúc bài thi, Sinh viên sẽ nhận được phiếu kết quả thi tạm thời. Để biết điểm thi, Sinh viên có thể đối chiếu với thang quy đổi điểm thi TOEIC trên website.
  • Sau ngày thi cuối cùng  của đợt thi (1-2 ngày làm việc), trung tâm và phòng Đào tạo sẽ tổng hợp kết quả thi. Việc cập nhật điểm và xử lý sau đó sẽ theo lịch làm việc của phòng Đào tạo. Sinh viên có thể đối chiếu kết quả chính thức trên website cfl.edu.vn hoặc ctt-daotao.hust.edu.vn

5. Thủ tục cấp chứng nhận

  • Ngay trong đợt thi của thí sinh, nếu đạt từ 450 trở lên, Sinh viên có thể đăng ký làm chứng nhận.
  • Phí cấp chứng nhận: 50.000 VND.
  • Thủ tục: Đăng ký và nộp phí trực tiếp tại 101-C3B
  • Thời gian nhận: Trung tâm sẽ thông báo qua Email trường và/hoặc tin nhắn SMS
  • Chứng nhận cấp tương ứng với mỗi đợt thi (không cấp lại). Sinh viên cần đăng ký đợt thi mới nếu đã quá hạn trên.

6. Danh sách thi

Sinh viên tra theo MSSV và xem trên máy tính (hoặc điện thoại xoay theo chiều ngang) để thấy đầy đủ thông tin. Nên chụp hình lại lịch thi và cho vào lịch nhắc nhở trên điện thoại để tránh nhầm lẫn hoặc quên.

Kíp 1Kíp 2Kíp 3Kíp 4
7h109h3013h15h15

(Có mặt trước 10 phút để làm thủ tục)

Danh sách được cập nhật trước ngày thi đầu tiên 5-7 ngày. Thí sinh lưu ý cập nhật thông tin trên website, fanpage của trung tâm và email trường về lịch thi trong trường hợp hoãn thi.

7. Hướng dẫn chuyển kíp thi

Trung tâm sẽ không giải quyết các trường hợp bận việc cá nhân, thí sinh cần tự sắp xếp công việc để dự thi.

Sinh viên trùng lịch học cần chủ động báo cáo giáo viên giảng dạy để được tạo điều kiện dự thi.

Hội đồng thi bố trí tối đa 40 chỗ dự phòng vào buổi thi cuối cùng (ngày 28/1/2021). SV nếu trùng lịch với lịch thi học phần hoặc lịch thực tập, lịch thí nghiệm cần làm đơn đề nghị chuyển kíp thi và nộp sớm tại 101-C3B trước 9h, ngày 22/1/2021. Danh sách chuyển kíp sẽ được tổng hợp và thông báo trên fanpage hoặc website CFL.EDU.VN sau hạn trên 1-2 ngày làm việc.

Mẫu đơn xin chuyển kíp thi download tại đây (SV cần xin xác nhận của Khoa/Viện, giáo viên giảng dạy vào đơn đề nghị).

Các trường hợp vì lý do sức khỏe phải có xác nhận của Trung tâm Y tế Bách Khoa / Bệnh viện; các trường hợp bất khả kháng khác sẽ được trung tâm xem xét sau khi nhận được đơn đề nghị (tự viết theo mẫu trên, nhưng phải nộp sớm để có thể xem xét và sắp xếp chỗ tham dự).

8. Danh sách chuyển kíp thi

(Sẽ được cập nhật tại đây. Xem trên máy tính để thấy đầy đủ thông tin)

TTĐịa điểmKípGiờNgày thiMã SVHọTênNgày sinh
1C3B-204415h1528.0120160075Hoàng NgọcAnh20.02.1998
2C3B-204415h1528.0120160233Trần ĐứcAnh19.11.1998
3C3B-204415h1528.0120160253Trương ViệtAnh10.11.1998
4C3B-204415h1528.0120160288Phạm Thị MinhÁnh07.09.1998
5C3B-204415h1528.0120160561Nguyễn MạnhCường19.09.1998
6C3B-204415h1528.0120184805Phạm KhánhDũng08.03.2000
7C3B-204415h1528.0120173503Mạc TùngDương05.02.1999
8C3B-204415h1528.0120184812Trịnh BìnhDương30.08.2000
9C3B-204415h1528.0120182230Nguyễn ThịĐào06.06.2000
10C3B-204415h1528.0120183710Đỗ TrọngĐức05.08.2000
11C3B-204415h1528.0120161233Nguyễn Thị29.10.1998
12C3B-204415h1528.0120161254Trần Thị Thu25.08.1998
13C3B-204415h1528.0120174652Nguyễn HữuHào23.07.1998
14C3B-204415h1528.0120173105Trịnh HoàngHiệp21.08.1999
15C3B-204415h1528.0120173858Lâm ThiênHiếu18.08.1999
16C3B-204415h1528.0120173874Lương MinhHiếu12.04.1999
17C3B-204415h1528.0120170474Đỗ ThịHoa06.08.1999
18C3B-204415h1528.0120172575Triệu ViệtHoàng24.04.1999
19C3B-204415h1528.0120184480Đinh QuangHuy20.06.2000
20C3B-204415h1528.0120181524Lê QuangHuy23.07.2000
21C3B-204415h1528.0120184475Trần HữuHưng30.11.2000
22C3B-204415h1528.0120170579Hoàng Thị LanHương09.01.1999
23C3B-204415h1528.0120162433Nguyễn NgọcLinh05.09.1998
24C3B-204415h1528.0120172280Vũ PhươngLinh10.12.1999
25C3B-204415h1528.0120181617Nguyễn ThiệnLong24.08.2000
26C3B-204415h1528.0120162578Nguyễn CôngLuận27.09.1998
27C3B-204415h1528.0120162611Ngô Thị13.09.1998
28C3B-204415h1528.0120173552Nguyễn SỹMạnh23.08.1999
29C3B-204415h1528.0120175759Bùi ChíMinh12.08.1999
30C3B-204415h1528.0120171572Ngô ĐứcNam03.10.1999
31C3B-204415h1528.0120170598Vũ Thị BíchNgân26.08.1999
32C3B-204415h1528.0120162911Nguyễn ThếNghĩa07.03.1998
33C3B-204415h1528.0120172736Nguyễn XuânNhư13.08.1999
34C3B-204415h1528.0120185880Cao NgọcPhong24.10.2000
35C3B-204415h1528.0120183968Nguyễn ĐìnhPhú22.12.2000
36C3B-204415h1528.0120195151Phạm ĐứcQuang18.09.2001
37C3B-204415h1528.0120164314Phạm XuânTuân07.05.1998
38C3B-204415h1528.0120175795Đỗ ThịThành22.10.1999
39C3B-204415h1528.0120163734Nguyễn VănThành25.09.1997
40C3B-204415h1528.0120144144Phan Thị PhươngThảo18.06.1996
41C3B-204415h1528.0120185149Trần VănThức30.08.2000
42C3B-204415h1528.0120164234Đông VănTrung10.12.1998

Xem thêm:

Lịch thi TOEIC tại trường ĐH Bách Khoa Hà Nội

Cấu trúc đề thi TOEIC – Nội dung của bài thi TOEIC

Thang điểm và cách tính điểm bài thi TOEIC